缔结 dìjié
volume volume

Từ hán việt: 【đế kết】

Đọc nhanh: 缔结 (đế kết). Ý nghĩa là: ký kết (điều ước); đề kết; đính kết. Ví dụ : - 缔结同盟 liên kết thành đồng minh.. - 缔结贸易协定 ký kết hiệp định mậu dịch.

Ý Nghĩa của "缔结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

缔结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ký kết (điều ước); đề kết; đính kết

订立 (条约等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缔结 dìjié 同盟 tóngméng

    - liên kết thành đồng minh.

  • volume volume

    - 缔结 dìjié 贸易协定 màoyìxiédìng

    - ký kết hiệp định mậu dịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缔结

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 结为 jiéwèi 夫妻 fūqī

    - Hai người kết thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - 鹑衣百结 chúnyībǎijié

    - quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.

  • volume volume

    - 缔结 dìjié 同盟 tóngméng

    - liên kết thành đồng minh.

  • volume volume

    - 贸然 màorán 下结论 xiàjiélùn

    - Không được tuỳ tiện kết luận。

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 高峰 gāofēng 会谈 huìtán 今天 jīntiān 结束 jiéshù

    - Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.

  • volume volume

    - 缔结 dìjié 贸易协定 màoyìxiédìng

    - ký kết hiệp định mậu dịch.

  • volume volume

    - liǎng guó 会谈 huìtán 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đế
    • Nét bút:フフ一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYBB (女一卜月月)
    • Bảng mã:U+7F14
    • Tần suất sử dụng:Cao