Đọc nhanh: 缔结 (đế kết). Ý nghĩa là: ký kết (điều ước); đề kết; đính kết. Ví dụ : - 缔结同盟 liên kết thành đồng minh.. - 缔结贸易协定 ký kết hiệp định mậu dịch.
缔结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký kết (điều ước); đề kết; đính kết
订立 (条约等)
- 缔结 同盟
- liên kết thành đồng minh.
- 缔结 贸易协定
- ký kết hiệp định mậu dịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缔结
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 缔结 同盟
- liên kết thành đồng minh.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 缔结 贸易协定
- ký kết hiệp định mậu dịch.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
缔›