Đọc nhanh: 签定 (thiêm định). Ý nghĩa là: ký kết (hợp đồng, hiệp ước, v.v.).
签定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký kết (hợp đồng, hiệp ước, v.v.)
to sign (a contract, treaty etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签定
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 双方 签订 停战协定
- Hai bên ký kết thỏa thuận đình chiến.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 签定 这一 协议 是 两国关系 加强 的 序幕
- Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
- 好 , 我们 一言为定 , 明天 就 签合同
- Được rồi, chúng ta đã thỏa thuận xong và sẽ ký hợp đồng vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
签›