Đọc nhanh: 解除 (giải trừ). Ý nghĩa là: bỏ; xua tan; giải trừ; huỷ bỏ; làm ... dịu đi; giải, dã. Ví dụ : - 解除顾虑。 xua tan nỗi lo buồn.. - 解除武装。 giải trừ vũ trang.. - 解除职务。 cách chức.
解除 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ; xua tan; giải trừ; huỷ bỏ; làm ... dịu đi; giải
去掉;消除
- 解除 顾虑
- xua tan nỗi lo buồn.
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 解除 职务
- cách chức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dã
So sánh, Phân biệt 解除 với từ khác
✪ 1. 解除 vs 废除
Đối tượng của "解除" là một thứ gì đó ràng buộc hoặc đè nặng lên cơ thể và tâm trí ví dụ như : sự đau khổ, lo lắng, nguy hiểm, cảnh báo, trang bị....
Đối tượng của "废除" là những đặc quyền, điều kiện, pháp lệnh, chế độ không có tác dụng hoặc không hợp lí...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解除
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 解除 职务
- cách chức.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 当局 开 了 解除 交通 禁令
- Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 河内 已经 解除 封锁 令 了 , 终于 可以 找 我 闺蜜 啦
- Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
除›
Hủy Bỏ
Loại Bỏ, Loại Trừ
Tiêu Diệt
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
Bài Trừ, Loại Bỏ, Đả Phá
bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职)
Gạt Bỏ, Lật Đổ, Loại Trừ
tiêu tan; xoá bỏ
trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạchgiẫy
Bãi Bỏ, Loại Bỏ, Bỏ Đi
xả
Bài Trừ
trừ khử; tiêu trừ; phòng chống (chuyện xấu)
xóađể trống
băng tan; tan băng; làm tan, rã đônggiải toả tài khoản (xoá bỏ sự ứ đọng vốn và vật tư)
Cởi Ra, Tháo Ra