解除 jiěchú
volume volume

Từ hán việt: 【giải trừ】

Đọc nhanh: 解除 (giải trừ). Ý nghĩa là: bỏ; xua tan; giải trừ; huỷ bỏ; làm ... dịu đi; giải, dã. Ví dụ : - 解除顾虑。 xua tan nỗi lo buồn.. - 解除武装。 giải trừ vũ trang.. - 解除职务。 cách chức.

Ý Nghĩa của "解除" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

解除 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ; xua tan; giải trừ; huỷ bỏ; làm ... dịu đi; giải

去掉;消除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 解除 jiěchú 顾虑 gùlǜ

    - xua tan nỗi lo buồn.

  • volume volume

    - 解除武装 jiěchúwǔzhuāng

    - giải trừ vũ trang.

  • volume volume

    - 解除 jiěchú 职务 zhíwù

    - cách chức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2.

So sánh, Phân biệt 解除 với từ khác

✪ 1. 解除 vs 废除

Giải thích:

Đối tượng của "解除" là một thứ gì đó ràng buộc hoặc đè nặng lên cơ thể và tâm trí ví dụ như : sự đau khổ, lo lắng, nguy hiểm, cảnh báo, trang bị....
Đối tượng của "废除" là những đặc quyền, điều kiện, pháp lệnh, chế độ không có tác dụng hoặc không hợp lí...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解除

  • volume volume

    - 贞德 zhēndé zài 1429 年率 niánlǜ 大军 dàjūn 解除 jiěchú le 英军 yīngjūn duì 奥尔良 àoěrliáng de 围攻 wéigōng

    - Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.

  • volume volume

    - 解除 jiěchú 职务 zhíwù

    - cách chức.

  • volume volume

    - 破除迷信 pòchúmíxìn 解放思想 jiěfàngsīxiǎng

    - Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 入托 rùtuō le 解除 jiěchú le 家长 jiāzhǎng 上班 shàngbān de 后顾之忧 hòugùzhīyōu

    - con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.

  • volume volume

    - 当局 dāngjú kāi le 解除 jiěchú 交通 jiāotōng 禁令 jìnlìng

    - Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.

  • volume volume

    - 除非 chúfēi 修个 xiūgè 水库 shuǐkù 才能 cáinéng gèng 好地解决 hǎodìjiějué 灌溉 guàngài 问题 wèntí

    - chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen kāi le 解除 jiěchú 商业 shāngyè 禁令 jìnlìng

    - Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.

  • volume volume

    - 河内 hénèi 已经 yǐjīng 解除 jiěchú 封锁 fēngsuǒ lìng le 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ zhǎo 闺蜜 guīmì la

    - Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa