Đọc nhanh: 取缔 (thủ đế). Ý nghĩa là: thủ tiêu; cấm chỉ (ra lệnh); bài trừ. Ví dụ : - 取缔无照摊贩。 cấm những người buôn bán không có giấy phép.
取缔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tiêu; cấm chỉ (ra lệnh); bài trừ
明令取消或禁止
- 取缔 无照 摊贩
- cấm những người buôn bán không có giấy phép.
So sánh, Phân biệt 取缔 với từ khác
✪ 1. 取消 vs 取缔
"取缔" là hành vi của chính phủ, "取消" có thể là hành vi của chính phủ hoặc hành vi của các tổ chức hoặc cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取缔
- 取缔 无照 摊贩
- cấm những người buôn bán không có giấy phép.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
缔›