根除 gēnchú
volume volume

Từ hán việt: 【căn trừ】

Đọc nhanh: 根除 (căn trừ). Ý nghĩa là: trừ tận gốc; diệt tận gốc; làm tiệt nọc; diệt sạch. Ví dụ : - 根除陋习 trừ tận gốc thói hư tật xấu.. - 根除血吸虫病 diệt sạch bệnh sán lá gan

Ý Nghĩa của "根除" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

根除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trừ tận gốc; diệt tận gốc; làm tiệt nọc; diệt sạch

彻底铲除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • volume volume

    - 根除 gēnchú 血吸虫病 xuèxīchóngbìng

    - diệt sạch bệnh sán lá gan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根除

  • volume volume

    - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • volume volume

    - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • volume volume

    - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • volume volume

    - 铲除 chǎnchú 祸根 huògēn

    - trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ

  • volume volume

    - 根除 gēnchú 血吸虫病 xuèxīchóngbìng

    - diệt sạch bệnh sán lá gan

  • volume volume

    - 治病 zhìbìng jiù 除根 chúgēn

    - chữa bệnh phải chữa tận gốc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 剪草除根 jiǎncǎochúgēn

    - Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao