Đọc nhanh: 废黜 (phế truất). Ý nghĩa là: bãi miễn; cách chức; phế truất (chức quan), bãi miễn; phế truất (ngôi vua hoặc đặc quyền). Ví dụ : - 国家元首被陆军废黜了。 Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.. - 总理被总统废黜了。 Thủ tướng bị tổng thống phế truất.. - 国家元首被军队废黜了。 Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
废黜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bãi miễn; cách chức; phế truất (chức quan)
罢免;革除 (官职)
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 总理 被 总统 废黜 了
- Thủ tướng bị tổng thống phế truất.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bãi miễn; phế truất (ngôi vua hoặc đặc quyền)
取消王位或废除特权地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废黜
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 总理 被 总统 废黜 了
- Thủ tướng bị tổng thống phế truất.
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 他 总是 喜欢 废话
- Anh ấy lúc nào cũng thích nói lời vô ích.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
黜›