Đọc nhanh: 清除 (thanh trừ). Ý nghĩa là: quét sạch; loại bỏ; tẩy trừ; tẩy rửa; tẩy bỏ; làm sạch; thoát trừ. Ví dụ : - 她成功清除了病毒。 Cô ấy đã thành công loại bỏ virus.. - 清除了所有的障碍物。 Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.. - 他们清除了所有垃圾。 Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
清除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quét sạch; loại bỏ; tẩy trừ; tẩy rửa; tẩy bỏ; làm sạch; thoát trừ
彻底除去
- 她 成功 清除 了 病毒
- Cô ấy đã thành công loại bỏ virus.
- 清除 了 所有 的 障碍物
- Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 清除
✪ 1. 清除 + Tân ngữ
cụm động tân
- 他 迅速 清除 了 杂草
- Anh ấy nhanh chóng dọn sạch cỏ dại.
- 请 清除 桌上 的 灰尘
- Hãy lau sạch bụi trên bàn.
✪ 2. 清除 + 掉/出去/干净/起来
- 他 清除 掉 了 旧 文件
- Anh ấy đã xóa hết tài liệu cũ.
- 请 清除 出去 这些 杂物
- Hãy loại bỏ những vật linh tinh này.
So sánh, Phân biệt 清除 với từ khác
✪ 1. 消除 vs 清除
Giống:
- "消除" và "清除" đều có nghĩa là "loại bỏ đi",
Khác: đối tượng của chúng là khác nhau.
Đối tượng của "消除" là những sự vật trừu tượng, đối tượng của "清除" đa phần là những thứ cụ thể.
Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清除
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 他 在 田里 清除 野莱
- Anh ấy dọn sạch cỏ dại trong ruộng.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
除›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
đuổi đi; loại trừ; trừ bỏ; khu trừ
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
Quét Sạch, Dọn Sạch
tuyệt tự; không con cháu nối dõi; đoản hậu; tuyệt chủng; mất giốngtrừ tận gốc; trị tận gốc; diệt tận gốc; loại bỏ hoàn toàn; đoạn căn
Tiêu Diệt
nhổ; nhổ đi; trừ bỏ; nhổ trừ; nhổ rễ; trừ tiệtdọn sạch; đánh chiếm; san bằng; hạ; dời; bỏ; tháo
quét sạch; thanh trừng
trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạchgiẫy
Bài Trừ
trừ tận gốc; diệt tận gốc; làm tiệt nọc; diệt sạch
Đánh Bật
gạt bỏ; trừ bỏ; bài trừ; dẹp bỏvứt bỏ
quét; quét rác; quét dọn; quét tướcmất; mất sạch; mất hết; tổn hại (uy tín, danh dự)
xóa; xóa bỏ