Đọc nhanh: 打消 (đả tiêu). Ý nghĩa là: bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan. Ví dụ : - 打消顾虑 xua tan nỗi lo.. - 这个念头趁早打消。 ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.
打消 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
消除 (用于抽象的事物)
- 打消 顾虑
- xua tan nỗi lo.
- 这个 念头 趁早 打消
- ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打消
- 打探 消息
- nghe ngóng tin tức; dò la tin tức.
- 周末 我 喜欢 打球 消遣
- Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.
- 他 打游戏 来 消遣 压力
- Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.
- 打消 顾虑
- xua tan nỗi lo.
- 这个 念头 趁早 打消
- ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.
- 他 打消 离婚 的 念头
- Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
消›
Hủy Bỏ
bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Cấm Chỉ
xoá; xoá bỏ; bãi bỏ; triệt tiêu; thủ tiêu (cơ cấu)
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
Loại Bỏ, Loại Trừ
Hết Hiệu Lực, Vô Hiệu, Mất Giá Trị