打消 dǎxiāo
volume volume

Từ hán việt: 【đả tiêu】

Đọc nhanh: 打消 (đả tiêu). Ý nghĩa là: bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan. Ví dụ : - 打消顾虑 xua tan nỗi lo.. - 这个念头趁早打消。 ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.

Ý Nghĩa của "打消" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打消 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan

消除 (用于抽象的事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打消 dǎxiāo 顾虑 gùlǜ

    - xua tan nỗi lo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 念头 niàntou 趁早 chènzǎo 打消 dǎxiāo

    - ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打消

  • volume volume

    - 打探 dǎtàn 消息 xiāoxi

    - nghe ngóng tin tức; dò la tin tức.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 打球 dǎqiú 消遣 xiāoqiǎn

    - Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.

  • volume volume

    - 打游戏 dǎyóuxì lái 消遣 xiāoqiǎn 压力 yālì

    - Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.

  • volume volume

    - 打消 dǎxiāo 顾虑 gùlǜ

    - xua tan nỗi lo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 念头 niàntou 趁早 chènzǎo 打消 dǎxiāo

    - ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.

  • volume volume

    - 打消 dǎxiāo 离婚 líhūn de 念头 niàntou

    - Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù zài 那个 nàgè 神圣 shénshèng de 日子 rìzi 不许 bùxǔ 打猎 dǎliè huò gǎo 娱乐活动 yúlèhuódòng 消遣 xiāoqiǎn

    - Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.

  • volume volume

    - 那趟 nàtàng 班机 bānjī 误点 wùdiǎn le 只好 zhǐhǎo 看书 kànshū 消磨 xiāomó 时间 shíjiān 打发 dǎfā le liǎng 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao