Đọc nhanh: 铲除 (sản trừ). Ý nghĩa là: trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạch, giẫy. Ví dụ : - 铲除杂草。 diệt sạch cỏ dại.. - 铲除旧习俗,树立新风尚。 xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
铲除 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạch
连根除去;消灭干净
- 铲除 杂草
- diệt sạch cỏ dại.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
✪ 2. giẫy
用铲之类的工具使 (表面) 平滑或平坦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铲除
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 铲除 杂草
- diệt sạch cỏ dại.
- 铲除 余孽
- diệt sạch phần tử xấu
- 铲除 强暴
- diệt trừ hung bạo.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 他 删除 了 几张 照片
- Anh ấy xóa mấy bức ảnh rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铲›
除›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Bài Trừ, Loại Bỏ, Đả Phá
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
Hủy Bỏ
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
nhổ; nhổ đi; trừ bỏ; nhổ trừ; nhổ rễ; trừ tiệtdọn sạch; đánh chiếm; san bằng; hạ; dời; bỏ; tháo
Quét Sạch
tuyệt tự; không con cháu nối dõi; đoản hậu; tuyệt chủng; mất giốngtrừ tận gốc; trị tận gốc; diệt tận gốc; loại bỏ hoàn toàn; đoạn căn
Bãi Bỏ, Loại Bỏ, Bỏ Đi
triệt phế
trừ tận gốc; diệt tận gốc; làm tiệt nọc; diệt sạch
xóađể trống