Đọc nhanh: 排除 (bài trừ). Ý nghĩa là: loại trừ; gạt bỏ; loại bỏ. Ví dụ : - 我们需要排除故障。 Chúng ta cần loại bỏ sự cố.. - 请排除其他可能性。 Xin hãy loại trừ các khả năng khác.. - 请你排除这两个选项。 Xin hãy loại trừ hai lựa chọn này.
排除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại trừ; gạt bỏ; loại bỏ
去除;除掉
- 我们 需要 排除故障
- Chúng ta cần loại bỏ sự cố.
- 请 排除 其他 可能性
- Xin hãy loại trừ các khả năng khác.
- 请 你 排除 这 两个 选项
- Xin hãy loại trừ hai lựa chọn này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排除
- 排除异己
- bài trừ dị kỷ
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 我们 需要 排除故障
- Chúng ta cần loại bỏ sự cố.
- 叛逆 的 成员 被 排除 在外
- Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.
- 我们 必须 排除 这个 可能性
- Chúng ta phải loại bỏ khả năng này.
- 请 排除 其他 可能性
- Xin hãy loại trừ các khả năng khác.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
- 请 你 排除 这 两个 选项
- Xin hãy loại trừ hai lựa chọn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
除›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Bài Trừ, Loại Bỏ, Đả Phá
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
đấu đá; cấu xé; loại trừ nhau; chèn cựa; cấu véolục đụclủng củngcào cấu
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
đuổi đi; loại trừ; trừ bỏ; khu trừ
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
Quét Sạch
bài xích; gạt bỏ; chê bai (thường dùng cho người)
Tiêu Diệt
quẳng đi; vứt đi; quăng
loại bỏđể thoát khỏidời bỏ
Gạt Bỏ, Lật Đổ, Loại Trừ
tiêu tan; xoá bỏ
Quét Sạch, Dọn Sạch
xả
rửa sạch; tháo nước; thoát nướcbài tiết; bài xuất; thải ra
Bài Xích
trừ khử; tiêu trừ; phòng chống (chuyện xấu)
Thải Ra