Đọc nhanh: 撤废 (triệt phế). Ý nghĩa là: triệt phế.
撤废 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệt phế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤废
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 他 在 半途而废 了
- Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他 宣布 撤销 公司 的 新 政策
- Anh ấy tuyên bố hủy bỏ chính sách mới của công ty.
- 他们 被 紧急 撤回 总部
- Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
撤›