Đọc nhanh: 作废 (tá phế). Ý nghĩa là: xoá bỏ; huỷ bỏ; mất hiệu quả; không còn giá trị; hết hiệu lực. Ví dụ : - 这张票已经作废了。 Tấm vé này đã hết hiệu lực.. - 过期的优惠券作废。 Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.. - 合同签署错误,必须作废。 Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.
作废 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoá bỏ; huỷ bỏ; mất hiệu quả; không còn giá trị; hết hiệu lực
因失效而废弃
- 这 张票 已经 作废 了
- Tấm vé này đã hết hiệu lực.
- 过期 的 优惠券 作废
- Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.
- 合同 签署 错误 , 必须 作废
- Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作废
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 他 被 当作 一个 废物
- Anh ấy bị coi là một người vô dụng.
- 这 张票 已经 作废 了
- Tấm vé này đã hết hiệu lực.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 我 的 工作 是 照顾 废疾人
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn phế hai chân.
- 别 再说 废话 了 , 赶紧 开始 工作 吧 !
- Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
废›
Hủy Bỏ
Mất Hiệu Lực
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
Cấm Chỉ
bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
báo hỏng; báo hư; báo phế (vì thiết bị, đồ dùng không dùng đến hoặc không đạt chất lượng nên bị loại để thanh lý)