作废 zuòfèi
volume volume

Từ hán việt: 【tá phế】

Đọc nhanh: 作废 (tá phế). Ý nghĩa là: xoá bỏ; huỷ bỏ; mất hiệu quả; không còn giá trị; hết hiệu lực. Ví dụ : - 这张票已经作废了。 Tấm vé này đã hết hiệu lực.. - 过期的优惠券作废。 Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.. - 合同签署错误必须作废。 Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.

Ý Nghĩa của "作废" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

作废 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xoá bỏ; huỷ bỏ; mất hiệu quả; không còn giá trị; hết hiệu lực

因失效而废弃

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 张票 zhāngpiào 已经 yǐjīng 作废 zuòfèi le

    - Tấm vé này đã hết hiệu lực.

  • volume volume

    - 过期 guòqī de 优惠券 yōuhuìquàn 作废 zuòfèi

    - Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.

  • volume volume

    - 合同 hétóng 签署 qiānshǔ 错误 cuòwù 必须 bìxū 作废 zuòfèi

    - Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作废

  • volume volume

    - yīn 工作 gōngzuò 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí

    - Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.

  • volume volume

    - 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.

  • volume volume

    - zuò 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 半途而废 bàntúérfèi

    - Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.

  • volume volume

    - bèi 当作 dàngzuò 一个 yígè 废物 fèiwù

    - Anh ấy bị coi là một người vô dụng.

  • volume volume

    - zhè 张票 zhāngpiào 已经 yǐjīng 作废 zuòfèi le

    - Tấm vé này đã hết hiệu lực.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 二者 èrzhě 不可偏废 bùkěpiānfèi

    - công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò shì 照顾 zhàogu 废疾人 fèijírén

    - Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn phế hai chân.

  • - bié 再说 zàishuō 废话 fèihuà le 赶紧 gǎnjǐn 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò ba

    - Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao