施行 shīxíng
volume volume

Từ hán việt: 【thi hành】

Đọc nhanh: 施行 (thi hành). Ý nghĩa là: thi hành; thực hiện, tiến hành; làm, chấp hành. Ví dụ : - 本条例自公布之日起施行。 bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.. - 施行手术。 tiến hành ca mổ.

Ý Nghĩa của "施行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

施行 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thi hành; thực hiện

法令、规章等公布后从某时起发生效力;执行

Ví dụ:
  • volume volume

    - běn 条例 tiáolì 公布 gōngbù 之日起 zhīrìqǐ 施行 shīxíng

    - bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.

✪ 2. tiến hành; làm

按照某种方式或办法去做; 实行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 施行 shīxíng 手术 shǒushù

    - tiến hành ca mổ.

✪ 3. chấp hành

实施; 实行 (政策、法律、计划、命令、判决中规定的事项)

So sánh, Phân biệt 施行 với từ khác

✪ 1. 实行 vs 施行

Giải thích:

Giống:
- "实行" và "施行" đều có nghĩa là dùng các hành động thực tế để thực hiện.
Khác:
- Tân ngữ của 实行"là một hành động hoặc sự vật trừu tượng,"施行" là hành động cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施行

  • volume volume

    - zhào 图纸 túzhǐ 进行 jìnxíng 施工 shīgōng

    - Tiến hành thi công theo bản vẽ.

  • volume volume

    - 施行 shīxíng 手术 shǒushù

    - tiến hành ca mổ.

  • volume volume

    - 爸比 bǎbí 需要 xūyào 一颗 yīkē 可以 kěyǐ 施行 shīxíng 铁拳 tiěquán 政策 zhèngcè de 宜居 yíjū 星球 xīngqiú

    - Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.

  • volume volume

    - běn 条例 tiáolì 自即日起 zìjírìqǐ 施行 shīxíng

    - điều lệ này bắt đầu thi hành trong ngày.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 施行 shīxíng 手术 shǒushù de 肿瘤 zhǒngliú

    - Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.

  • volume volume

    - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán 良莠不齐 liángyǒubùqí yào 因材施教 yīncáishījiào 才行 cáixíng

    - Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.

  • volume volume

    - 以上 yǐshàng 规定 guīdìng 著即 zhùjí 施行 shīxíng

    - Những quy định trên phải được thực hiện ngay.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 计划 jìhuà 平行 píngxíng 实施 shíshī

    - Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao