Đọc nhanh: 施行 (thi hành). Ý nghĩa là: thi hành; thực hiện, tiến hành; làm, chấp hành. Ví dụ : - 本条例自公布之日起施行。 bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.. - 施行手术。 tiến hành ca mổ.
施行 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thi hành; thực hiện
法令、规章等公布后从某时起发生效力;执行
- 本 条例 自 公布 之日起 施行
- bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.
✪ 2. tiến hành; làm
按照某种方式或办法去做; 实行
- 施行 手术
- tiến hành ca mổ.
✪ 3. chấp hành
实施; 实行 (政策、法律、计划、命令、判决中规定的事项)
So sánh, Phân biệt 施行 với từ khác
✪ 1. 实行 vs 施行
Giống:
- "实行" và "施行" đều có nghĩa là dùng các hành động thực tế để thực hiện.
Khác:
- Tân ngữ của 实行"là một hành động hoặc sự vật trừu tượng,"施行" là hành động cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施行
- 照 图纸 进行 施工
- Tiến hành thi công theo bản vẽ.
- 施行 手术
- tiến hành ca mổ.
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 本 条例 自即日起 施行
- điều lệ này bắt đầu thi hành trong ngày.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
- 以上 规定 著即 施行
- Những quy định trên phải được thực hiện ngay.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›
行›