Đọc nhanh: 废帝 (phế đế). Ý nghĩa là: phế đế; phế vua; truất phế, vua bị phế; vua bị bức thoái vị.
废帝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phế đế; phế vua; truất phế
废弃皇帝
✪ 2. vua bị phế; vua bị bức thoái vị
被迫退位的皇帝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废帝
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 中道而废
- bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帝›
废›