巨大 jùdà
volume volume

Từ hán việt: 【cự đại】

Đọc nhanh: 巨大 (cự đại). Ý nghĩa là: to lớn; vĩ đại; to tát; lớn lao . Ví dụ : - 他们面临着巨大的挑战。 Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.. - 她的梦想有着巨大潜力。 Ước mơ của cô ấy có tiềm năng to lớn.. - 他们面临着巨大的压力。 Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.

Ý Nghĩa của "巨大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

巨大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. to lớn; vĩ đại; to tát; lớn lao

(规模或数量等) 很大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 面临 miànlín zhe 巨大 jùdà de 挑战 tiǎozhàn

    - Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.

  • volume volume

    - de 梦想 mèngxiǎng 有着 yǒuzhe 巨大 jùdà 潜力 qiánlì

    - Ước mơ của cô ấy có tiềm năng to lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 面临 miànlín zhe 巨大 jùdà de 压力 yālì

    - Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巨大

✪ 1. Động từ + 巨大 + 的 + Danh từ (trìu tượng)

"巨大" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 赢得 yíngde le 巨大 jùdà de 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã đạt được thành công to lớn.

  • volume

    - 我们 wǒmen yǒu 一个 yígè 巨大 jùdà de 机会 jīhuì

    - Chúng ta có một cơ hội to lớn.

✪ 2. 巨大 + 的 + Danh từ (cụ thể)

"巨大" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 前方 qiánfāng 出现 chūxiàn 一个 yígè 巨大 jùdà de 坑洞 kēngdòng

    - Một cái hố lớn xuất hiện phía trước.

  • volume

    - 这座 zhèzuò 山峰 shānfēng 有着 yǒuzhe 巨大 jùdà de 岩石 yánshí

    - Ngọn núi này có những tảng đá to lớn.

So sánh, Phân biệt 巨大 với từ khác

✪ 1. 巨大 vs 宏大

Giải thích:

Ý nghĩa của "巨大" là vô cùng lớn, mô tả độ cao, độ lớn, mức độ và số lượng..., nó chủ yếu bổ nghĩa cho "năng lượng, sự nỗ lực, ý nghĩa, thay đổi, ảnh hưởng...., mang tính khách quan, không có sắc thái cảm xúc khen ngợi tán thưởng."宏大"mô tả"quy mô, kiến trúc, lí tưởng, ý chí nguyện vọng, trọng trách, đội ngũ,..., mang tính chủ quan, có giọng điệu khen ngợi tán thưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨大

  • volume volume

    - shàng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波澜 bōlán

    - Biển nổi lên những con sóng lớn.

  • volume volume

    - 仰望 yǎngwàng 巨大 jùdà de 建筑物 jiànzhùwù

    - Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.

  • volume volume

    - zhōng 下腹部 xiàfùbù yǒu 巨大 jùdà 开口 kāikǒu 伤口 shāngkǒu

    - Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.

  • volume volume

    - 吹响 chuīxiǎng le 巨大 jùdà 螺号 luóhào

    - Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 面临 miànlín zhe 巨大 jùdà de 压力 yālì

    - Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

  • volume volume

    - zài 经历 jīnglì 巨大 jùdà de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.

  • volume volume

    - de 信任 xìnrèn gěi le 巨大 jùdà de 鼓舞 gǔwǔ

    - Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Công 工 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự ,
    • Nét bút:一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SS (尸尸)
    • Bảng mã:U+5DE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa