Đọc nhanh: 巨大 (cự đại). Ý nghĩa là: to lớn; vĩ đại; to tát; lớn lao . Ví dụ : - 他们面临着巨大的挑战。 Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.. - 她的梦想有着巨大潜力。 Ước mơ của cô ấy có tiềm năng to lớn.. - 他们面临着巨大的压力。 Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
巨大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to lớn; vĩ đại; to tát; lớn lao
(规模或数量等) 很大
- 他们 面临 着 巨大 的 挑战
- Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.
- 她 的 梦想 有着 巨大 潜力
- Ước mơ của cô ấy có tiềm năng to lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巨大
✪ 1. Động từ + 巨大 + 的 + Danh từ (trìu tượng)
"巨大" vai trò định ngữ
- 他 赢得 了 巨大 的 成功
- Anh ấy đã đạt được thành công to lớn.
- 我们 有 一个 巨大 的 机会
- Chúng ta có một cơ hội to lớn.
✪ 2. 巨大 + 的 + Danh từ (cụ thể)
"巨大" vai trò định ngữ
- 前方 出现 一个 巨大 的 坑洞
- Một cái hố lớn xuất hiện phía trước.
- 这座 山峰 有着 巨大 的 岩石
- Ngọn núi này có những tảng đá to lớn.
So sánh, Phân biệt 巨大 với từ khác
✪ 1. 巨大 vs 宏大
Ý nghĩa của "巨大" là vô cùng lớn, mô tả độ cao, độ lớn, mức độ và số lượng..., nó chủ yếu bổ nghĩa cho "năng lượng, sự nỗ lực, ý nghĩa, thay đổi, ảnh hưởng...., mang tính khách quan, không có sắc thái cảm xúc khen ngợi tán thưởng."宏大"mô tả"quy mô, kiến trúc, lí tưởng, ý chí nguyện vọng, trọng trách, đội ngũ,..., mang tính chủ quan, có giọng điệu khen ngợi tán thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨大
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
- 他 的 信任 给 了 我 巨大 的 鼓舞
- Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
巨›
Lớn Mạnh, Mạnh Mẽ, Hùng Mạnh
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
lớn; to lớn (khí thế, quy mô)
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
To Lớn
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
To, To Lớn, Lớn Lao
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều
Trọng Đại, Lớn
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
Lớn Mạnh
Vĩ Đại
to như vậy; to như thế
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
Cỡ To
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
cực đạicực điểm; cực độ
to lớnkhổng lồto lớnthạc
cực to; vô cùng; hết sức; không có cái nào lớn hơn
Nhỏ Bé, Sự Nhỏ Bé
mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịtmơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi
Nhỏ, Nhỏ Bé, Lắt Nhắt
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
Nhỏ Bé, Nhỏ Nhặt, Nhỏ Xíu
cực tiểu; ít nhấtcực tiểu; giá trị nhỏ nhất
mini (như trong váy mini hoặc Mini Cooper) (cho mượn)
mênh mông; mặt nước mênh mông
hơi; hơi hơi; có hơi; hiu hiuna-nô; mi-crô-mi-crô (một phần một nghìn tỉ đơn vị chủ)nhẹ; nhỏ nhẹ; nhẹ nhàng