巨额 jù'é
volume volume

Từ hán việt: 【cự ngạch】

Đọc nhanh: 巨额 (cự ngạch). Ý nghĩa là: lớn; kếch xù (tiền bạc). Ví dụ : - 巨额资金。 vốn lớn.. - 为国家积累了巨额财富。 đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

Ý Nghĩa của "巨额" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

巨额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lớn; kếch xù (tiền bạc)

很大的数量 (指钱财)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巨额 jùé 资金 zījīn

    - vốn lớn.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 积累 jīlěi le 巨额 jùé 财富 cáifù

    - đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨额

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • volume volume

    - 事无巨细 shìwújùxì

    - việc không kể to nhỏ.

  • volume volume

    - 巨额 jùé 资金 zījīn

    - vốn lớn.

  • volume volume

    - yōng 巨额 jùé 财富 cáifù

    - Cô ấy có của cải dư thừa lớn.

  • volume volume

    - 战胜国 zhànshèngguó 要求 yāoqiú 战败国 zhànbàiguó 交付 jiāofù 巨额 jùé 赔款 péikuǎn

    - Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计算 jìsuàn le 损失 sǔnshī de 金额 jīné

    - Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 积累 jīlěi le 巨额 jùé 财富 cáifù

    - đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遭受 zāoshòu le 巨大 jùdà de 损失 sǔnshī

    - Họ đã chịu tổn thất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Công 工 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự ,
    • Nét bút:一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SS (尸尸)
    • Bảng mã:U+5DE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao