Đọc nhanh: 巨额 (cự ngạch). Ý nghĩa là: lớn; kếch xù (tiền bạc). Ví dụ : - 巨额资金。 vốn lớn.. - 为国家积累了巨额财富。 đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
巨额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớn; kếch xù (tiền bạc)
很大的数量 (指钱财)
- 巨额 资金
- vốn lớn.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨额
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 巨额 资金
- vốn lớn.
- 她 拥 巨额 财富
- Cô ấy có của cải dư thừa lớn.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巨›
额›