Đọc nhanh: 渺茫 (miểu mang). Ý nghĩa là: mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịt, mơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi. Ví dụ : - 远方的路渺茫不清。 Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.. - 海上的船影越来越渺茫。 Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.. - 成功的机会很渺茫。 Cơ hội thành công rất mong manh.
渺茫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịt
因遥远而模糊不清
- 远方 的 路 渺茫 不清
- Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.
- 海上 的 船影 越来越 渺茫
- Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.
✪ 2. mơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi
因没有把握而难以预期
- 成功 的 机会 很 渺茫
- Cơ hội thành công rất mong manh.
- 找到 她 的 希望 非常 渺茫
- Hy vọng tìm thấy cô ấy là rất mơ hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渺茫
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 远方 的 路 渺茫 不清
- Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
- 成功 的 机会 很 渺茫
- Cơ hội thành công rất mong manh.
- 海上 的 船影 越来越 渺茫
- Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.
- 找到 她 的 希望 非常 渺茫
- Hy vọng tìm thấy cô ấy là rất mơ hồ.
- 他 有着 浩渺 的 知识
- Anh ấy có tri thức to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渺›
茫›
Nhỏ Bé, Sự Nhỏ Bé
lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; như có như không
mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt
(Dáng Vẻ) Mơ Hồ
mơ màng; hoang mang; lạc lõng; bối rốiman mác; bế tắc; bao la mờ mịt; mênh mông mịt mù
mênh mang; mênh mông; bao la
Mênh Mông, Mù Mịt
xem 飄渺 | 飘渺
diêu nhiên
lơ lửng; lửng lơ bay; lửng lửng trên trời (mây)lay độngphất phưởng; phất phơ phất phưởng