远大 yuǎndà
volume volume

Từ hán việt: 【viễn đại】

Đọc nhanh: 远大 (viễn đại). Ý nghĩa là: rộng lớn; cao xa; viễn đại. Ví dụ : - 前途远大。 Tiền đồ rộng mở. - 眼光远大 tầm nhìn xa rộng.. - 远大的理想 lý tưởng cao xa

Ý Nghĩa của "远大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

远大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rộng lớn; cao xa; viễn đại

长远而广阔,不限于目前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前途远大 qiántúyuǎndà

    - Tiền đồ rộng mở

  • volume volume

    - 眼光 yǎnguāng 远大 yuǎndà

    - tầm nhìn xa rộng.

  • volume volume

    - 远大 yuǎndà de 理想 lǐxiǎng

    - lý tưởng cao xa

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远大

  • volume volume

    - 出身 chūshēn 贫苦 pínkǔ dàn 志向 zhìxiàng 远大 yuǎndà

    - Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 年岁久远 niánsuìjiǔyuǎn 大家 dàjiā 这件 zhèjiàn 事情 shìqing wàng le

    - vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.

  • volume volume

    - 前途远大 qiántúyuǎndà

    - Tiền đồ rộng mở

  • volume volume

    - 怀抱 huáibào zhe 远大 yuǎndà de 理想 lǐxiǎng

    - ôm ấp lí tưởng lớn

  • volume volume

    - zài 大多数 dàduōshù 时间 shíjiān 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 大家 dàjiā zài 疏远 shūyuǎn

    - Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.

  • volume volume

    - 心怀 xīnhuái 远大 yuǎndà de 器志 qìzhì

    - Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.

  • volume volume

    - 胸中 xiōngzhōng yǒu 远大 yuǎndà 志向 zhìxiàng

    - Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao