Đọc nhanh: 远大 (viễn đại). Ý nghĩa là: rộng lớn; cao xa; viễn đại. Ví dụ : - 前途远大。 Tiền đồ rộng mở. - 眼光远大 tầm nhìn xa rộng.. - 远大的理想 lý tưởng cao xa
远大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng lớn; cao xa; viễn đại
长远而广阔,不限于目前
- 前途远大
- Tiền đồ rộng mở
- 眼光 远大
- tầm nhìn xa rộng.
- 远大 的 理想
- lý tưởng cao xa
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远大
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 前途远大
- Tiền đồ rộng mở
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 他 胸中 有 远大 志向
- Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
远›