Đọc nhanh: 相当巨大的 (tướng đương cự đại đích). Ý nghĩa là: đáng kể.
相当巨大的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng kể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相当巨大的
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 他们 面临 着 巨大 的 挑战
- Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
巨›
当›
的›
相›