Đọc nhanh: 高大 (cao đại). Ý nghĩa là: cao to; cao lớn; đồ sộ; ngổng nghểnh; ngồng nghềnh, lớn; cao (tuổi tác, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 高大的建筑 kiến trúc đồ sộ. - 身材高大 thân hình cao lớn; cao to.. - 老夫年纪高大 lão phu tuổi cao
高大 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao to; cao lớn; đồ sộ; ngổng nghểnh; ngồng nghềnh
又高又大
- 高大 的 建筑
- kiến trúc đồ sộ
- 身材高大
- thân hình cao lớn; cao to.
✪ 2. lớn; cao (tuổi tác, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
(年岁) 大 (多见于早期白话)
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高大
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 他 不但 高大 , 而且 强壮
- Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
- 他 得 了 奖 , 大家 都 为 他 高兴
- Anh ấy đoạt giải, ai cũng mừng cho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
高›
tầm vóc khổng lồuy nghiêmnổi bậtthẳng đứng và cao
Dốc Thẳng Đứng
cao và dốc; chót vót; tót vời
sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững
núi cao dốc đứng; vách núi cheo leo; vọi vọi; vòi vọi; von vót
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
To Lớn
To, To Lớn, Lớn Lao
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
khôi ngô; to lớn; cao lớn; vạm vỡ; cường trángkhôi vĩ
Tráng Lệ
khôi ngô; cao lớn; cường tráng
Lớn (Thành Tựu, Th
to như vậy; to như thế
cao ngất; sừng sững; cao chót vót; nguy nga hùng vĩ (núi, công trình kiến trúc)
thấp bé; bé nhỏ
to lớnkhổng lồto lớnthạc