宏伟 hóngwěi
volume volume

Từ hán việt: 【hoành vĩ】

Đọc nhanh: 宏伟 (hoành vĩ). Ý nghĩa là: to lớn; hào hùng; vĩ đại; hoành tráng (quy mô, kế hoạch...). Ví dụ : - 这座建筑非常宏伟。 Tòa nhà này rất hoành tráng.. - 演唱会的场面非常宏伟。 Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.. - 他一直追求着雄伟的理想。 Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.

Ý Nghĩa của "宏伟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

宏伟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. to lớn; hào hùng; vĩ đại; hoành tráng (quy mô, kế hoạch...)

(规模、计划等) 雄壮伟大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Tòa nhà này rất hoành tráng.

  • volume volume

    - 演唱会 yǎnchànghuì de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 追求 zhuīqiú zhe 雄伟 xióngwěi de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 宏伟 với từ khác

✪ 1. 宏伟 vs 宏大

Giải thích:

Cả "宏伟" và "宏大" đều tu sức các danh từ trừu tượng.

✪ 2. 雄伟 vs 宏伟

Giải thích:

"雄伟" chủ yếu mô tả những sự vật cụ thể, chẳng hạn như phong cảnh thiên nhiên, đập, núi, cơ thể con người, v.v., "宏大" chủ yếu mô tả các danh từ trừu tượng như bản thiết kế, kế hoạch, ý tưởng, triển vọng, sự nghiệp và mục tiêu.
Cả hai đều không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏伟

  • volume volume

    - 宏伟 hóngwěi 华丽 huálì de 宫殿 gōngdiàn

    - cung điện nguy nga tráng lệ.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 宫殿 gōngdiàn hěn 宏伟 hóngwěi

    - Cung điện này rất hùng vĩ.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 建筑 jiànzhù 红墙 hóngqiáng 黄瓦 huángwǎ 气势 qìshì 宏伟 hóngwěi

    - Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Tòa nhà này rất hoành tráng.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 背景 bèijǐng 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 宏伟 hóngwěi de 目标 mùbiāo

    - Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Dinh thự này rất hoành tráng.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà de 构想 gòuxiǎng dào shì 十分 shífēn 宏伟 hóngwěi dàn 终因 zhōngyīn 准备 zhǔnbèi 不足 bùzú ér 告吹 gàochuī

    - Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQS (人手尸)
    • Bảng mã:U+4F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa