Đọc nhanh: 宏伟 (hoành vĩ). Ý nghĩa là: to lớn; hào hùng; vĩ đại; hoành tráng (quy mô, kế hoạch...). Ví dụ : - 这座建筑非常宏伟。 Tòa nhà này rất hoành tráng.. - 演唱会的场面非常宏伟。 Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.. - 他一直追求着雄伟的理想。 Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.
宏伟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to lớn; hào hùng; vĩ đại; hoành tráng (quy mô, kế hoạch...)
(规模、计划等) 雄壮伟大
- 这座 建筑 非常 宏伟
- Tòa nhà này rất hoành tráng.
- 演唱会 的 场面 非常 宏伟
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.
- 他 一直 追求 着 雄伟 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 宏伟 với từ khác
✪ 1. 宏伟 vs 宏大
Cả "宏伟" và "宏大" đều tu sức các danh từ trừu tượng.
✪ 2. 雄伟 vs 宏伟
"雄伟" chủ yếu mô tả những sự vật cụ thể, chẳng hạn như phong cảnh thiên nhiên, đập, núi, cơ thể con người, v.v., "宏大" chủ yếu mô tả các danh từ trừu tượng như bản thiết kế, kế hoạch, ý tưởng, triển vọng, sự nghiệp và mục tiêu.
Cả hai đều không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏伟
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 这座 宫殿 很 宏伟
- Cung điện này rất hùng vĩ.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 这座 建筑 非常 宏伟
- Tòa nhà này rất hoành tráng.
- 这部 电影 的 背景 非常 宏伟
- Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.
- 他 有 一个 宏伟 的 目标
- Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.
- 这座 邸 非常 宏伟
- Dinh thự này rất hoành tráng.
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伟›
宏›
Lớn (Thành Tựu, Th
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
1. Cảnh Nguy Nga Tráng Lệ, Đồ Sộ
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
To, To Lớn, Lớn Lao
Vĩ Đại
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
Tráng Lệ
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
Hùng Vĩ
rộng rãi; to lớn; khoáng đạt; phát huy
lớn; to; vang dội; sang sảng (âm thanh)
một kỳ quanvista tráng lệ