大型 dàxíng
volume volume

Từ hán việt: 【đại hình】

Đọc nhanh: 大型 (đại hình). Ý nghĩa là: cỡ lớn; kiểu to; lớn; khổng lồ, quan trọng; lớn . Ví dụ : - 这是一座大型商场。 Đây là một trung tâm thương mại lớn. - 我们参观了一个大型博物馆。 Chúng tôi đã thăm một bảo tàng lớn.. - 这种产品有大型的吗? Sản phẩm này có cỡ lớn không?

Ý Nghĩa của "大型" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

大型 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cỡ lớn; kiểu to; lớn; khổng lồ

规模大、体积大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一座 yīzuò 大型商场 dàxíngshāngchǎng

    - Đây là một trung tâm thương mại lớn

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 一个 yígè 大型 dàxíng 博物馆 bówùguǎn

    - Chúng tôi đã thăm một bảo tàng lớn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn yǒu 大型 dàxíng de ma

    - Sản phẩm này có cỡ lớn không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. quan trọng; lớn

重要的、有影响力的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 大型 dàxíng 演唱会 yǎnchànghuì

    - Đây là một buổi hòa nhạc lớn.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 一个 yígè 大型 dàxíng 比赛 bǐsài

    - Anh ấy tham gia một cuộc thi lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 计划 jìhuà 一个 yígè 大型 dàxíng 活动 huódòng

    - Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một sự kiện quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大型

✪ 1. 大型 + Danh từ (活动/表演/工程/...)

cái gì đó lớn...

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 大型 dàxíng 表演 biǎoyǎn

    - Họ đã chuẩn bị một buổi biểu diễn lớn.

  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shì 一个 yígè 大型 dàxíng 工程 gōngchéng

    - Dự án này là một công trình lớn.

✪ 2. 是 + 大型 + 的

đây là cỡ lớn

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng shì 大型 dàxíng de

    - Loại này là cỡ lớn.

  • volume

    - 这个 zhègè 玩具 wánjù shì 大型 dàxíng de

    - Món đồ chơi này là cỡ lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大型

  • volume volume

    - 大型 dàxíng 歌剧 gējù

    - ô-pê-ra

  • volume volume

    - 北京 běijīng 奥运会 àoyùnhuì zhǔ 会馆 huìguǎn de 造型 zàoxíng xiàng 一个 yígè 巨大 jùdà de 鸟巢 niǎocháo

    - Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.

  • volume volume

    - 发型 fàxíng duì de 形象 xíngxiàng de 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 大型 dàxíng 表演 biǎoyǎn

    - Họ đã chuẩn bị một buổi biểu diễn lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 一个 yígè 大型 dàxíng 博物馆 bówùguǎn

    - Chúng tôi đã thăm một bảo tàng lớn.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 一个 yígè 大型 dàxíng 比赛 bǐsài

    - Anh ấy tham gia một cuộc thi lớn.

  • volume volume

    - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付型 fùxíng 不便 bùbiàn 再作 zàizuò de 改动 gǎidòng

    - bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.

  • volume volume

    - 大型 dàxíng de 机器 jīqì 需要 xūyào gèng duō de 维护 wéihù

    - Máy móc lớn cần bảo trì nhiều hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao