微小 wéixiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【vi tiểu】

Đọc nhanh: 微小 (vi tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhỏ li ti; nhỏ nhặt; bé nhỏ; bé tí; rất nhỏ; li ti; mọn; hon; tí ti, vi tế, lắt chắt. Ví dụ : - 微小的进步 tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít

Ý Nghĩa của "微小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

微小 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhỏ bé; nhỏ li ti; nhỏ nhặt; bé nhỏ; bé tí; rất nhỏ; li ti; mọn; hon; tí ti

极小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 微小 wēixiǎo de 进步 jìnbù

    - tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít

✪ 2. vi tế

非常细小

✪ 3. lắt chắt

又矮又小

So sánh, Phân biệt 微小 với từ khác

✪ 1. 微小 vs 渺小

Giải thích:

Giống:
- "微小" và "渺小" đều có nghĩa là cực kỳ nhỏ, rất nhỏ.
Khác:
- "微小" tập trung vào hình dạng và số lượng của sự vật, đồng thời có thể được dùng để mô tả những thứ cụ thể, chẳng hạn như bụi và hạt, cũng có thể dùng để chỉ những thứ trừu tượng, chẳng hạn như chức năng, giá trị và ảnh hưởng.
- "渺小" tập trung vào tinh thần và mang tính chủ quan, thường được dùng để miêu tả những thứ trừu tượng như sức mạnh, hình ảnh, tinh thần, sức mạnh và sự nghiệp của cá nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微小

  • volume volume

    - 一埃 yīāi 非常 fēicháng 微小 wēixiǎo

    - Một angstrom cực kỳ nhỏ.

  • volume volume

    - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • volume volume

    - 微小 wēixiǎo de 进步 jìnbù

    - tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít

  • volume volume

    - 微生物学 wēishēngwùxué 就是 jiùshì 研究 yánjiū 微小 wēixiǎo de 生物 shēngwù ma

    - Vi sinh học là nghiên cứu về những sinh vật sống nhỏ bé.

  • volume volume

    - 谨小慎微 jǐnxiǎoshènwēi 做事 zuòshì

    - Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 谨小慎微 jǐnxiǎoshènwēi

    - Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 需要 xūyào 经过 jīngguò 放大 fàngdà cái 阅读 yuèdú de 微小 wēixiǎo 图象 túxiàng

    - Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.

  • volume volume

    - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa