Đọc nhanh: 微小 (vi tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhỏ li ti; nhỏ nhặt; bé nhỏ; bé tí; rất nhỏ; li ti; mọn; hon; tí ti, vi tế, lắt chắt. Ví dụ : - 微小的进步 tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
微小 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ bé; nhỏ li ti; nhỏ nhặt; bé nhỏ; bé tí; rất nhỏ; li ti; mọn; hon; tí ti
极小
- 微小 的 进步
- tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
✪ 2. vi tế
非常细小
✪ 3. lắt chắt
又矮又小
So sánh, Phân biệt 微小 với từ khác
✪ 1. 微小 vs 渺小
Giống:
- "微小" và "渺小" đều có nghĩa là cực kỳ nhỏ, rất nhỏ.
Khác:
- "微小" tập trung vào hình dạng và số lượng của sự vật, đồng thời có thể được dùng để mô tả những thứ cụ thể, chẳng hạn như bụi và hạt, cũng có thể dùng để chỉ những thứ trừu tượng, chẳng hạn như chức năng, giá trị và ảnh hưởng.
- "渺小" tập trung vào tinh thần và mang tính chủ quan, thường được dùng để miêu tả những thứ trừu tượng như sức mạnh, hình ảnh, tinh thần, sức mạnh và sự nghiệp của cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微小
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 微小 的 进步
- tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
- 微生物学 不 就是 研究 微小 的 生物 吗
- Vi sinh học là nghiên cứu về những sinh vật sống nhỏ bé.
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 我们 做事 应该 谨小慎微
- Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
微›
nhỏ bé; nhỏ nhặt; nhỏ xíu; cực nhỏ; vi tếcơ mực
Nhỏ Hẹp
Nhỏ Bé, Sự Nhỏ Bé
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn
nhỏ nhắn xinh xắn; xinh xắn; xinh xẻo
Nhỏ, Nhỏ Bé, Lắt Nhắt
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
Nhẹ, Nhỏ Nhẹ, Đôi Chút
nhỏ yếu; nhược tiểu
Nhỏ Bé, Nhỏ Nhặt, Nhỏ Xíu
gọn nhẹvi môthu nhỏ