Đọc nhanh: 细小 (tế tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ; nhỏ bé; lắt nhắt; mén; xíu, lắt chắt. Ví dụ : - 细小的雨点。 hạt mưa nhỏ.. - 细小的事情。 việc nhỏ; việc cỏn con
细小 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ; nhỏ bé; lắt nhắt; mén; xíu
很小
- 细小 的 雨点
- hạt mưa nhỏ.
- 细小 的 事情
- việc nhỏ; việc cỏn con
✪ 2. lắt chắt
又矮又小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细小
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 这个 汉字 包含 一个 细小 的 丶
- Chữ Hán này chứa một chấm nhỏ “丶”.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 她 注意 到 了 细小 的 差别
- Cô ấy chú ý đến sự chênh lệch nhỏ nhặt
- 曲折 的 小河 细 得象 腰带
- con sông nhỏ chảy quanh co hẹp như cái (dây) thắt lưng.
- 细小 的 事情
- việc nhỏ; việc cỏn con
- 你 要 关注 细小 的 处
- Bạn cần chú ý đến những khía cạnh nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
细›
nhỏ bé; nhỏ nhặt; nhỏ xíu; cực nhỏ; vi tếcơ mực
nhỏ bé; nhỏ nhặt; không đáng kể
Nhỏ Bé, Sự Nhỏ Bé
Nhẹ, Nhỏ Nhẹ, Đôi Chút
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
Nhỏ Bé, Nhỏ Nhặt, Nhỏ Xíu
việc nhỏ; việc vặt; việc linh tinhnhỏ; nhỏ bé; nhỏ nhặt; rải rác
bé nhỏ; nhỏ nhắn
Tình Tiết