Đọc nhanh: 重大 (trọng đại). Ý nghĩa là: trọng đại; to lớn; lớn lao; quan trọng. Ví dụ : - 这是一个重大决定。 Đây là một quyết định quan trọng.. - 这次比赛非常重大。 Cuộc thi này rất quan trọng.. - 这次旅行对我很重大。 Chuyến đi này rất quan trọng đối với tôi.
重大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng đại; to lớn; lớn lao; quan trọng
大而重要
- 这是 一个 重大 决定
- Đây là một quyết định quan trọng.
- 这次 比赛 非常 重大
- Cuộc thi này rất quan trọng.
- 这次 旅行 对 我 很 重大
- Chuyến đi này rất quan trọng đối với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重大
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 党部 的 决定 影响 重大
- Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 赢得 了 大家 的 尊重
- Anh ấy giành được sự tôn trọng của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
重›