Đọc nhanh: 浩大 (hạo đại). Ý nghĩa là: lớn; to lớn (khí thế, quy mô). Ví dụ : - 声势浩大 thanh thế to lớn. - 工程浩大 công trình to lớn
浩大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớn; to lớn (khí thế, quy mô)
(气势、规模等) 盛大;巨大
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 工程浩大
- công trình to lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩大
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 工程浩大
- công trình to lớn
- 工程浩大 , 所费不赀
- công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
- 大海 浩渺 无垠
- Biến lớn rộng lớn vô biên.
- 浩瀚 的 大海
- đại dương mênh mông
- 那 是 一场 浩大 的 工程
- Đó là một công trình to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
浩›
Lớn (Thành Tựu, Th
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
mênh mông cuồn cuộn; cuồn cuộn (dòng nước)lồng lộng; hùng dũng; hùng vĩ; oai nghiêm
Long Trọng, Trọng Thể (Hoạt Động Tập Thể)
To, To Lớn, Lớn Lao
Vĩ Đại
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều
lớn; to; vang dội; sang sảng (âm thanh)