Đọc nhanh: 庞杂 (bàng tạp). Ý nghĩa là: bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren. Ví dụ : - 机构庞杂。 bộ máy kềnh càng.. - 议论庞杂。 bàn luận rắc rối.. - 文字庞杂。 chữ nghĩa lộn xộn.
庞杂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
多而杂乱
- 机构 庞杂
- bộ máy kềnh càng.
- 议论 庞杂
- bàn luận rắc rối.
- 文字 庞杂
- chữ nghĩa lộn xộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞杂
- 文字 庞杂
- chữ nghĩa lộn xộn.
- 议论 庞杂
- bàn luận rắc rối.
- 机构 庞杂
- bộ máy kềnh càng.
- 他 的 资料 庞杂
- Tài liệu của anh ấy rất lộn xộn.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 人声嘈杂
- tiếng người ồn ào.
- 数据 庞杂 难懂
- Dữ liệu rối ren khó hiểu.
- 人体 是 一个 复杂 的 有机体
- Cơ thể con người là một thể hữu cơ phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庞›
杂›
Lớn (Thành Tựu, Th
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
lộn xộn; mất trật tự
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
To Lớn
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
To, To Lớn, Lớn Lao
Phức Tạp
phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rậpphiền tạptoả toái
rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạnbột tre; lẫn
rườm rà; rối rắm (lời văn)
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng