莫大 mòdà
volume volume

Từ hán việt: 【mạc đại】

Đọc nhanh: 莫大 (mạc đại). Ý nghĩa là: cực to; vô cùng; hết sức; không có cái nào lớn hơn. Ví dụ : - 莫大的光荣。 vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.. - 莫大的幸福。 không hạnh phúc nào bằng.

Ý Nghĩa của "莫大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

莫大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cực to; vô cùng; hết sức; không có cái nào lớn hơn

没有比这个再大;极大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 莫大 mòdà de 光荣 guāngróng

    - vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.

  • volume volume

    - 莫大 mòdà de 幸福 xìngfú

    - không hạnh phúc nào bằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫大

  • volume volume

    - 莫大 mòdà de 光荣 guāngróng

    - vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • volume volume

    - 莫大 mòdà de 幸福 xìngfú

    - không hạnh phúc nào bằng.

  • volume volume

    - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这个 zhègè 问题 wèntí 大家 dàjiā 意见 yìjiàn 纷纷 fēnfēn 莫衷一是 mòzhōngyīshì

    - đối với vấn đề này, ý kiến của mọi người còn tản mạn, chưa đi đến nhất trí nào cả.

  • - 400 赛跑 sàipǎo shì duì 耐力 nàilì de 极大 jídà 考验 kǎoyàn

    - Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mò , Mù
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch , Mịch , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TAK (廿日大)
    • Bảng mã:U+83AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao