Đọc nhanh: 抱头大哭 (bão đầu đại khốc). Ý nghĩa là: ôm nhau khóc ròng.
抱头大哭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm nhau khóc ròng
谓伤心或感动之极,彼此相抱大哭亦作"抱头痛哭"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱头大哭
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 他 哭 得 大哭 不已
- Anh ấy khóc mãi không dứt.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
大›
头›
抱›