Đọc nhanh: 宏大 (hoành đại). Ý nghĩa là: to; to lớn; lớn lao; hùng vĩ; vĩ đại; hoành đại, to tát. Ví dụ : - 规模宏大。 quy mô to lớn. - 宏大的志愿 chí nguyện to lớn
宏大 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. to; to lớn; lớn lao; hùng vĩ; vĩ đại; hoành đại
巨大;宏伟
- 规模宏大
- quy mô to lớn
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
✪ 2. to tát
(规模或数量等) 很大
So sánh, Phân biệt 宏大 với từ khác
✪ 1. 宏伟 vs 宏大
Cả "宏伟" và "宏大" đều tu sức các danh từ trừu tượng.
✪ 2. 巨大 vs 宏大
Ý nghĩa của "巨大" là vô cùng lớn, mô tả độ cao, độ lớn, mức độ và số lượng..., nó chủ yếu bổ nghĩa cho "năng lượng, sự nỗ lực, ý nghĩa, thay đổi, ảnh hưởng...., mang tính khách quan, không có sắc thái cảm xúc khen ngợi tán thưởng."宏大"mô tả"quy mô, kiến trúc, lí tưởng, ý chí nguyện vọng, trọng trách, đội ngũ,..., mang tính chủ quan, có giọng điệu khen ngợi tán thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏大
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他 是 个 宽宏大量 的 人
- Anh ấy là một người rất rộng lượng.
- 祝 你 大展宏图 , 事业 更上一层楼
- Chúc bạn sự nghiệp thịnh vượng, ngày càng thăng tiến.
- 祝 你 大展宏图 , 前途无量
- Chúc bạn sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tương lai vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
宏›
Lớn (Thành Tựu, Th
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
lớn; to lớn (khí thế, quy mô)
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
To Lớn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
to lớn; vĩ đại
Rộng Lớn
Vĩ Đại
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
Tráng Lệ
Trọng Đại, Lớn
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
Hùng Vĩ