宏大 hóngdà
volume volume

Từ hán việt: 【hoành đại】

Đọc nhanh: 宏大 (hoành đại). Ý nghĩa là: to; to lớn; lớn lao; hùng vĩ; vĩ đại; hoành đại, to tát. Ví dụ : - 规模宏大。 quy mô to lớn. - 宏大的志愿 chí nguyện to lớn

Ý Nghĩa của "宏大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

宏大 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. to; to lớn; lớn lao; hùng vĩ; vĩ đại; hoành đại

巨大;宏伟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 规模宏大 guīmóhóngdà

    - quy mô to lớn

  • volume volume

    - 宏大 hóngdà de 志愿 zhìyuàn

    - chí nguyện to lớn

✪ 2. to tát

(规模或数量等) 很大

So sánh, Phân biệt 宏大 với từ khác

✪ 1. 宏伟 vs 宏大

Giải thích:

Cả "宏伟" và "宏大" đều tu sức các danh từ trừu tượng.

✪ 2. 巨大 vs 宏大

Giải thích:

Ý nghĩa của "巨大" là vô cùng lớn, mô tả độ cao, độ lớn, mức độ và số lượng..., nó chủ yếu bổ nghĩa cho "năng lượng, sự nỗ lực, ý nghĩa, thay đổi, ảnh hưởng...., mang tính khách quan, không có sắc thái cảm xúc khen ngợi tán thưởng."宏大"mô tả"quy mô, kiến trúc, lí tưởng, ý chí nguyện vọng, trọng trách, đội ngũ,..., mang tính chủ quan, có giọng điệu khen ngợi tán thưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏大

  • volume volume

    - 宏大 hóngdà de 志愿 zhìyuàn

    - chí nguyện to lớn

  • volume volume

    - 懂得 dǒngde le 一种 yīzhǒng 说法 shuōfǎ jiào 仁者无敌 rénzhěwúdí 必须 bìxū yào yǒu 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de 心胸 xīnxiōng 面对 miànduì 一切 yīqiè

    - Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.

  • volume volume

    - 影片 yǐngpiān zhōng de 场景 chǎngjǐng 规模宏大 guīmóhóngdà

    - Cảnh trong phim rất hoành tráng.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说史 xiǎoshuōshǐ 体大思精 tǐdàsījīng 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.

  • volume volume

    - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng 接受 jiēshòu le 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.

  • volume volume

    - shì 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de rén

    - Anh ấy là một người rất rộng lượng.

  • - zhù 大展宏图 dàzhǎnhóngtú 事业 shìyè 更上一层楼 gèngshàngyīcénglóu

    - Chúc bạn sự nghiệp thịnh vượng, ngày càng thăng tiến.

  • - zhù 大展宏图 dàzhǎnhóngtú 前途无量 qiántúwúliàng

    - Chúc bạn sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tương lai vô hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa