Đọc nhanh: 巨大的 (cự đại đích). Ý nghĩa là: to cổ. Ví dụ : - 山谷里洪水发出巨大的声响。 nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.. - 理论一旦为群众所掌握,就会产生巨大的物质力量。 Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.. - 本身就身处一个巨大的灰色地带 Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
巨大的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to cổ
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨大的
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他 看到 了 巨大 的 冰山
- Anh ấy nhìn thấy một núi băng.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
- 他 赢得 了 巨大 的 成功
- Anh ấy đã đạt được thành công to lớn.
- 他 的 信任 给 了 我 巨大 的 鼓舞
- Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.
- 他们 面临 着 巨大 的 挑战
- Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
巨›
的›