Đọc nhanh: 硕大 (thạc đại). Ý nghĩa là: to lớn, khổng lồ, to lớn. Ví dụ : - 硕大无朋。 To lớn không gì sánh được.
硕大 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. to lớn
big
- 硕大无朋
- To lớn không gì sánh được.
✪ 2. khổng lồ
huge
✪ 3. to lớn
massive
✪ 4. thạc
巨大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕大
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 硕大无朋
- To lớn không gì sánh được.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 这个 大学 的 硕士学位 含金量 很 低
- Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.
- 太阳 硕大无朋
- Mặt trời to lớn không gì sánh bằng.
- 他 的 梦想 硕大无朋
- Giấc mơ của anh ấy to lớn không gì sánh bằng.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
硕›
to lớn; lớn lao; đáng kể (thường dùng với những vật trừu tượng)
Lớn (Thành Tựu, Th
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
dài rộng; rộng (quần áo); thụng thịu; thụngto; to béo; đẫy đà; béo múp míp; mụp; to sụto; lớn; sưng tấy; phình to; sưng húp; vù; sưng vù; tum húpbéo sùmúpthùng
chính đáng; chính đại; rộng rãi
nhảy vọt; bước tiến dài; bước tiến vượt bậc; phát triển vượt bậc