粗壮 cūzhuàng
volume volume

Từ hán việt: 【thô tráng】

Đọc nhanh: 粗壮 (thô tráng). Ý nghĩa là: to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người), thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể), to khoẻ (giọng). Ví dụ : - 身材粗壮。 thân hình to khoẻ.. - 粗壮的绳子。 sợi dây chắc chắn.

Ý Nghĩa của "粗壮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粗壮 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)

(人体) 粗而健壮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身材 shēncái 粗壮 cūzhuàng

    - thân hình to khoẻ.

✪ 2. thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)

(物体) 粗大而结实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 粗壮 cūzhuàng de 绳子 shéngzi

    - sợi dây chắc chắn.

✪ 3. to khoẻ (giọng)

(声音) 大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗壮

  • volume volume

    - 身材 shēncái 粗壮 cūzhuàng

    - thân hình to khoẻ.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù 树干 shùgàn hěn 粗壮 cūzhuàng

    - Thân cây này rất to và chắc.

  • volume volume

    - 树身 shùshēn 粗壮 cūzhuàng 人才 réncái néng 合围 héwéi

    - thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.

  • volume volume

    - 两头 liǎngtóu 当腰 dāngyāo

    - hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.

  • volume volume

    - 粗壮 cūzhuàng de 绳子 shéngzi

    - sợi dây chắc chắn.

  • volume volume

    - de jīn hěn 粗壮 cūzhuàng

    - Cơ bắp của anh ấy rất to khỏe.

  • volume volume

    - 这枚 zhèméi gàn hěn 粗壮 cūzhuàng

    - Thân cây này rất to chắc.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ 东西 dōngxī hěn 粗糙 cūcāo

    - Anh ấy sửa đồ rất vụng về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa