Đọc nhanh: 极小 (cực tiểu). Ý nghĩa là: cực tiểu; ít nhất, cực tiểu; giá trị nhỏ nhất.
极小 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực tiểu; ít nhất
可能达到最小的
✪ 2. cực tiểu; giá trị nhỏ nhất
极小值
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极小
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 压力 极小 无需 担心
- Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 这 小伙子 既 能干 又 积极 , 真是 没有 说 的
- anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.
- 这 只 小猫 真的 可爱 极了 !
- Chú mèo này thật sự đáng yêu chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
极›