强大 qiángdà
volume volume

Từ hán việt: 【cường đại】

Đọc nhanh: 强大 (cường đại). Ý nghĩa là: lớn mạnh; mạnh mẽ; hùng mạnh; cường mạnh (lực lượng). Ví dụ : - 这个国家非常强大。 Quốc gia này rất hùng mạnh.. - 他们的军队很强大。 Quân đội của họ rất hùng mạnh.. - 那个公司非常强大。 Công ty đó rất hùng mạnh.

Ý Nghĩa của "强大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

强大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lớn mạnh; mạnh mẽ; hùng mạnh; cường mạnh (lực lượng)

(力量) 坚强雄厚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 国家 guójiā 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Quốc gia này rất hùng mạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 军队 jūnduì hěn 强大 qiángdà

    - Quân đội của họ rất hùng mạnh.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 公司 gōngsī 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Công ty đó rất hùng mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 强大

✪ 1. Chủ ngữ (+ Phó từ) + 强大

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 经济 jīngjì zài 不断 bùduàn 强大 qiángdà

    - Nền kinh tế đang ngày càng lớn mạnh.

  • volume

    - 公司 gōngsī de 团队 tuánduì hěn 强大 qiángdà

    - Đội ngũ của công ty rất hùng mạnh.

✪ 2. 强大 + 的 + Danh từ

"强大" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 强大 qiángdà de 军队 jūnduì 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.

  • volume

    - 强大 qiángdà de 联盟 liánméng 改变 gǎibiàn 战局 zhànjú

    - Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.

So sánh, Phân biệt 强大 với từ khác

✪ 1. 强大 vs 强盛

Giải thích:

"强大" biểu thị lực lượng lớn, "强盛" biểu thị tình hình tốt về chính trị, kinh tế, quân sự của quốc gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强大

  • volume volume

    - 北魏 běiwèi céng hěn 强大 qiángdà

    - Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.

  • volume volume

    - 团结 tuánjié de 力量 lìliàng 无比 wúbǐ 强大 qiángdà

    - Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 三星集团 sānxīngjítuán hěn 强大 qiángdà

    - Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 高大 gāodà 而且 érqiě 强壮 qiángzhuàng

    - Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 国力 guólì 强大 qiángdà

    - thực lực quốc gia hùng mạnh

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 伟大祖国 wěidàzǔguó 更加 gèngjiā 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 团队 tuánduì hěn 强大 qiángdà

    - Đội ngũ của công ty rất hùng mạnh.

  • volume volume

    - 年龄 niánlíng dàn hěn yǒu 心机 xīnjī 原则性 yuánzéxìng hěn qiáng

    - cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao