广大 guǎngdà
volume volume

Từ hán việt: 【quảng đại】

Đọc nhanh: 广大 (quảng đại). Ý nghĩa là: to lớn (phạm vi, quy mô), rộng; rộng rãi; rộng lớn (diện tích, không gian), nhiều; đông; đông đảo (số người). Ví dụ : - 有广大的组织 có tổ chức to lớn. - 这个公司有广大的组织。 Công ty này có một tổ chức lớn mạnh.. - 这个市场非常广大。 Thị trường này rất rộng lớn.

Ý Nghĩa của "广大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

广大 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. to lớn (phạm vi, quy mô)

巨大 (范围, 规模)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 广大 guǎngdà de 组织 zǔzhī

    - có tổ chức to lớn

  • volume volume

    - 这个 zhègè 公司 gōngsī yǒu 广大 guǎngdà de 组织 zǔzhī

    - Công ty này có một tổ chức lớn mạnh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 非常 fēicháng 广大 guǎngdà

    - Thị trường này rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí de 范围 fànwéi 非常 fēicháng 广大 guǎngdà

    - Phạm vi của vấn đề này rất rộng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. rộng; rộng rãi; rộng lớn (diện tích, không gian)

宽阔 (面积、空间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 国家 guójiā de 领土 lǐngtǔ 非常 fēicháng 广大 guǎngdà

    - Lãnh thổ của đất nước này rất rộng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 湖泊 húpō de 面积 miànjī 非常 fēicháng 广大 guǎngdà

    - Diện tích của hồ này rất lớn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 显得 xiǎnde hěn 广大 guǎngdà

    - Căn phòng này trông rất rộng rãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nhiều; đông; đông đảo (số người)

众多 (人数)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 活动 huódòng 吸引 xīyǐn le 广大观众 guǎngdàguānzhòng

    - Hoạt động này thu hút nhiều khán giả.

  • volume volume

    - 政策 zhèngcè 得到 dédào 广大群众 guǎngdàqúnzhòng 支持 zhīchí

    - Chính sách nhận được sự ủng hộ quần chúng.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 吸引 xīyǐn 广大读者 guǎngdàdúzhě

    - Cuốn sách này thu hút nhiều độc giả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 广大 với từ khác

✪ 1. 广大 vs 广阔

Giải thích:

"广大" bổ nghĩa cho phạm vi người hoặc sự vật trừu tượng, đối tượng bổ nghĩa của "广阔" có giới hạn, như nông thôn, đồng ruộng, đất đai, lòng dạ,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广大

  • volume volume

    - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 中国 zhōngguó 南北 nánběi 交通 jiāotōng de 大动脉 dàdòngmài

    - Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.

  • volume volume

    - 广州 guǎngzhōu shì 中国 zhōngguó de 一座 yīzuò 大城市 dàichéngshì

    - Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng zhōng 非常 fēicháng 自信 zìxìn

    - Trong đại sảnh, cô ấy rất tự tin.

  • volume volume

    - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng 发言 fāyán 应该 yīnggāi yòng 普通话 pǔtōnghuà

    - nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.

  • volume volume

    - 大桥 dàqiáo 横亘 hénggèn zài 广阔 guǎngkuò de 水面 shuǐmiàn shàng

    - chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 广场 guǎngchǎng 跨年 kuànián

    - Mọi người đều đón năm mới ở quảng trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa