Đọc nhanh: 广大 (quảng đại). Ý nghĩa là: to lớn (phạm vi, quy mô), rộng; rộng rãi; rộng lớn (diện tích, không gian), nhiều; đông; đông đảo (số người). Ví dụ : - 有广大的组织 có tổ chức to lớn. - 这个公司有广大的组织。 Công ty này có một tổ chức lớn mạnh.. - 这个市场非常广大。 Thị trường này rất rộng lớn.
广大 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. to lớn (phạm vi, quy mô)
巨大 (范围, 规模)
- 有 广大 的 组织
- có tổ chức to lớn
- 这个 公司 有 广大 的 组织
- Công ty này có một tổ chức lớn mạnh.
- 这个 市场 非常 广大
- Thị trường này rất rộng lớn.
- 这个 问题 的 范围 非常 广大
- Phạm vi của vấn đề này rất rộng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. rộng; rộng rãi; rộng lớn (diện tích, không gian)
宽阔 (面积、空间)
- 这个 国家 的 领土 非常 广大
- Lãnh thổ của đất nước này rất rộng.
- 这个 湖泊 的 面积 非常 广大
- Diện tích của hồ này rất lớn.
- 这个 房间 显得 很 广大
- Căn phòng này trông rất rộng rãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nhiều; đông; đông đảo (số người)
众多 (人数)
- 这个 活动 吸引 了 广大观众
- Hoạt động này thu hút nhiều khán giả.
- 政策 得到 广大群众 支持
- Chính sách nhận được sự ủng hộ quần chúng.
- 这 本书 吸引 广大读者
- Cuốn sách này thu hút nhiều độc giả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 广大 với từ khác
✪ 1. 广大 vs 广阔
"广大" bổ nghĩa cho phạm vi người hoặc sự vật trừu tượng, đối tượng bổ nghĩa của "广阔" có giới hạn, như nông thôn, đồng ruộng, đất đai, lòng dạ,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广大
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 广州 是 中国 的 一座 大城市
- Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.
- 大庭广众 中 , 她 非常 自信
- Trong đại sảnh, cô ấy rất tự tin.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 大桥 横亘 在 广阔 的 水面 上
- chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.
- 大家 都 在 广场 跨年
- Mọi người đều đón năm mới ở quảng trường.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
广›
Trống Trải, Mênh Mông, Khoáng
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
mênh mông; rộng lớn; bao la; bát ngát; mông quạnh
To Lớn
To, To Lớn, Lớn Lao
Rộng, Rộng Lớn, Bao La
Lớn (Thành Tựu, Th
rộng lớn; rộng rãi; phong phú; bao la
bao la hùng vĩ; ồ ạthùng vĩ; vĩ đại; to lớn
Bát Ngát, Không Bờ Bến
Rộng Lớn, Bao La
Vĩ Đại
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
Phổ Biến
khắp; lan
Long Trọng, Trọng Thể (Hoạt Động Tập Thể)
Rộng Lớn
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
Rộng Rãi
Phổ Biến, Rộng Rãi, Khắp Nơi
rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạtphát huy
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
Tráng Lệ
mênh mông (mặt nước)to lớn; khí phách to lớn