Đọc nhanh: 极大 (cực đại). Ý nghĩa là: cực đại, cực điểm; cực độ. Ví dụ : - 他们心中蕴藏着极大的爱国热情。 Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.. - 艾滋病是一种危害性极大的转染病 AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. - 给予本身便是极大的快乐。 Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
极大 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực đại
最大值
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 给予 本身 便是 极大 的 快乐
- Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cực điểm; cực độ
极度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极大
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 他 的 心灵 受到 了 极大 的 创伤
- Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 他 面临 着 极大 的 考验
- Anh ấy phải đối mặt với một thử thách lớn.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
极›