Đọc nhanh: 百年大计 (bá niên đại kế). Ý nghĩa là: kế hoạch trăm năm; tính chuyện lâu dài; tính chuyện trăm năm; biện pháp lâu dài; kế hoạch lâu dài. 指关系长远利益的计划或措施. Ví dụ : - 百年大计,质量第一。 kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu
百年大计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch trăm năm; tính chuyện lâu dài; tính chuyện trăm năm; biện pháp lâu dài; kế hoạch lâu dài. 指关系长远利益的计划或措施
偏正式;作主语、宾语;指关系到长远利益的重大策略。指关系长远利益的计划或措施
- 百年大计 , 质量第一
- kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百年大计
- 百年大计
- kế hoạch lâu dài
- 百年大业
- sự nghiệp trăm năm; sự nghiệp lớn
- 百年大计 , 质量第一
- trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.
- 百年大计 , 质量第一
- kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 我们 计划 大后年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 今年 亏大 了
- Năm nay lỗ to rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
年›
百›
计›