Đọc nhanh: 庞大 (bàng đại). Ý nghĩa là: to lớn; to; lớn; bự; to lù lù. Ví dụ : - 这家公司很庞大。 Công ty này rất lớn.. - 他们的项目非常庞大。 Dự án của họ rất lớn.. - 这个计划太庞大了。 Kế hoạch này quá lớn.
庞大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to lớn; to; lớn; bự; to lù lù
(形体、机构、数量等)很大;过大
- 这家 公司 很 庞大
- Công ty này rất lớn.
- 他们 的 项目 非常 庞大
- Dự án của họ rất lớn.
- 这个 计划 太 庞大 了
- Kế hoạch này quá lớn.
- 这套 房子 这么 庞大 啊 !
- Căn nhà này to quá vậy!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞大
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 这座 雕像 庞大
- Tượng điêu khắc này rất lớn.
- 这个 队伍 很 庞大
- Đội ngũ này rất đông đảo.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 他 的 影响 庞大
- Ảnh hưởng của anh ấy rất lớn.
- 这家 公司 很 庞大
- Công ty này rất lớn.
- 这套 房子 这么 庞大 啊 !
- Căn nhà này to quá vậy!
- 他们 的 项目 非常 庞大
- Dự án của họ rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
庞›
Lớn (Thành Tựu, Th
Lớn Mạnh, Mạnh Mẽ, Hùng Mạnh
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
Trọng Đại, Lớn
lớn; to lớn (khí thế, quy mô)
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
To Lớn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
To, To Lớn, Lớn Lao
Vĩ Đại
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
to như vậy; to như thế
Lớn Lao