Đọc nhanh: 渺小 (miểu tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ bé. Ví dụ : - 他觉得自己非常渺小。 Anh ấy cảm thấy bản thân rất nhỏ bé.. - 人类在宇宙中很渺小。 Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.. - 渺小的努力也很重要。 Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.
渺小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ bé
藐小
- 他 觉得 自己 非常 渺小
- Anh ấy cảm thấy bản thân rất nhỏ bé.
- 人类 在 宇宙 中 很 渺小
- Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.
- 渺小 的 努力 也 很 重要
- Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 渺小 với từ khác
✪ 1. 微小 vs 渺小
Giống:
- "微小" và "渺小" đều có nghĩa là cực kỳ nhỏ, rất nhỏ.
Khác:
- "微小" tập trung vào hình dạng và số lượng của sự vật, đồng thời có thể được dùng để mô tả những thứ cụ thể, chẳng hạn như bụi và hạt, cũng có thể dùng để chỉ những thứ trừu tượng, chẳng hạn như chức năng, giá trị và ảnh hưởng.
- "渺小" tập trung vào tinh thần và mang tính chủ quan, thường được dùng để miêu tả những thứ trừu tượng như sức mạnh, hình ảnh, tinh thần, sức mạnh và sự nghiệp của cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渺小
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 人类 在 宇宙 中 很 渺小
- Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.
- 我们 在 宇宙 中 非常 渺小
- Chúng ta rất nhỏ bé trong vũ trụ.
- 无边 的 宇宙 让 人 感到 渺小
- Vũ trụ vô biên khiến con người cảm thấy mình nhỏ bé.
- 他 觉得 自己 非常 渺小
- Anh ấy cảm thấy bản thân rất nhỏ bé.
- 渺小 的 努力 也 很 重要
- Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
渺›
nhỏ bé; nhỏ nhặt; nhỏ xíu; cực nhỏ; vi tếcơ mực
nhỏ bé; nhỏ nhặt; không đáng kể
Nhỏ, Nhỏ Bé, Lắt Nhắt
nhỏ nhắn xinh xắn; xinh xắn; xinh xẻo
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
Nhỏ Bé, Nhỏ Nhặt, Nhỏ Xíu
mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịtmơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi
Lớn (Thành Tựu, Th
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
lớn; to lớn (khí thế, quy mô)
1. Cảnh Nguy Nga Tráng Lệ, Đồ Sộ
To Lớn
To, To Lớn, Lớn Lao
Vĩ Đại
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều
rộng lớn; rộng rãi; phong phú; bao la
Hùng Vĩ
To Lớn, Đồ Sộ
mênh mông; bát ngát; mặt nước mênh mông
đặc biệt; hoa lệ; lạ lùng