渺小 miǎoxiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【miểu tiểu】

Đọc nhanh: 渺小 (miểu tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ bé. Ví dụ : - 他觉得自己非常渺小。 Anh ấy cảm thấy bản thân rất nhỏ bé.. - 人类在宇宙中很渺小。 Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.. - 渺小的努力也很重要。 Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "渺小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

渺小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhỏ bé

藐小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 非常 fēicháng 渺小 miǎoxiǎo

    - Anh ấy cảm thấy bản thân rất nhỏ bé.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi zài 宇宙 yǔzhòu zhōng hěn 渺小 miǎoxiǎo

    - Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.

  • volume volume

    - 渺小 miǎoxiǎo de 努力 nǔlì hěn 重要 zhòngyào

    - Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 渺小 với từ khác

✪ 1. 微小 vs 渺小

Giải thích:

Giống:
- "微小" và "渺小" đều có nghĩa là cực kỳ nhỏ, rất nhỏ.
Khác:
- "微小" tập trung vào hình dạng và số lượng của sự vật, đồng thời có thể được dùng để mô tả những thứ cụ thể, chẳng hạn như bụi và hạt, cũng có thể dùng để chỉ những thứ trừu tượng, chẳng hạn như chức năng, giá trị và ảnh hưởng.
- "渺小" tập trung vào tinh thần và mang tính chủ quan, thường được dùng để miêu tả những thứ trừu tượng như sức mạnh, hình ảnh, tinh thần, sức mạnh và sự nghiệp của cá nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渺小

  • volume volume

    - 渺小 miǎoxiǎo de 星星 xīngxing 难以 nányǐ 看见 kànjiàn

    - Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ 渺小 miǎoxiǎo ér 无力 wúlì

    - Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi zài 宇宙 yǔzhòu zhōng hěn 渺小 miǎoxiǎo

    - Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 宇宙 yǔzhòu zhōng 非常 fēicháng 渺小 miǎoxiǎo

    - Chúng ta rất nhỏ bé trong vũ trụ.

  • volume volume

    - 无边 wúbiān de 宇宙 yǔzhòu ràng rén 感到 gǎndào 渺小 miǎoxiǎo

    - Vũ trụ vô biên khiến con người cảm thấy mình nhỏ bé.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 非常 fēicháng 渺小 miǎoxiǎo

    - Anh ấy cảm thấy bản thân rất nhỏ bé.

  • volume volume

    - 渺小 miǎoxiǎo de 努力 nǔlì hěn 重要 zhòngyào

    - Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Miǎo
    • Âm hán việt: Diêu , Diểu , Miểu
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBUH (水月山竹)
    • Bảng mã:U+6E3A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa