Đọc nhanh: 半大 (bán đại). Ý nghĩa là: choai choai; nhơ nhỡ; nhỡ. Ví dụ : - 半大小子 thằng choai choai; đứa trẻ choai choai (đang lớn). - 半大桌子 cái bàn nhỡ
半大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. choai choai; nhơ nhỡ; nhỡ
形体介乎大小之间的
- 半大 小子
- thằng choai choai; đứa trẻ choai choai (đang lớn)
- 半大 桌子
- cái bàn nhỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半大
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 大半夜 吗
- Vào giữa đêm?
- 半大 桌子
- cái bàn nhỡ
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 大家 猜 了 半天 , 末了 还是 小伍 猜中 了
- mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
大›