Đọc nhanh: 安排生产进度 (an bài sinh sản tiến độ). Ý nghĩa là: Sằp xếp tiến độ sản xuất.
安排生产进度 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sằp xếp tiến độ sản xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安排生产进度
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 健全 生产 责任 制度
- hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
- 我们 改进 了 生产工艺
- Chúng tôi đã cải tiến công nghệ sản xuất.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 我们 使用 模具 进行 生产
- Chúng tôi sử dụng khuôn mẫu để sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
安›
度›
排›
生›
进›