Đọc nhanh: 安排和组织学术讨论会 (an bài hoà tổ chức học thuật thảo luận hội). Ý nghĩa là: Sắp xếp và tiến hành hội thảo chuyên đề Tổ chức và điều khiển hội thảo chuyên đề.
安排和组织学术讨论会 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sắp xếp và tiến hành hội thảo chuyên đề Tổ chức và điều khiển hội thảo chuyên đề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安排和组织学术讨论会
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 学术 研讨会
- hội thảo học thuật
- 技术 无论怎样 复杂 , 只要 努力 钻研 , 终归 能够 学会 的
- kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 她 要 邀请 专家 出席 此次 学术 讨论会
- Cô ấy muốn mời chuyên gia về tham dự cuộc thảo luận học thuật lần này.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 已 开会讨论 了 新 学校 的 选址
- Cuộc họp đã được tổ chức để thảo luận về địa điểm trường mới.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
和›
学›
安›
排›
术›
组›
织›
讨›
论›