Đọc nhanh: 左右 (tả hữu). Ý nghĩa là: trái và phải; hai bên; xung quanh, tả hữu; tuỳ tùng; người đi theo, khoảng; chừng; vào khoảng; trên dưới. Ví dụ : - 他左右为难,不知所措。 Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.. - 他向左右张望了一下。 Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.. - 道路左右都是花草。 Hai bên đường đều là hoa cỏ.
左右 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trái và phải; hai bên; xung quanh
左和右两方面,也表示周围。
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 道路 左右 都 是 花草
- Hai bên đường đều là hoa cỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tả hữu; tuỳ tùng; người đi theo
身边跟随的人
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 皇帝 出行 , 左右 簇拥
- Hoàng đế vi hành, tùy tùng vây quanh.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. khoảng; chừng; vào khoảng; trên dưới
用在数目字后面表示概数,跟''上下''相同
- 我 想 这个 人才 20 岁 左右
- Tôi nghĩ anh chàng này mới khoảng 20 tuổi.
- 我 想 现在 是 八点半 左右
- Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
左右 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phối; thao túng; ảnh hưởng
支配;操纵;影响
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
- 别 让 情绪 左右 你 的 判断
- Đừng để cảm xúc ảnh hưởng tới phán đoán của cậu.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 左右
✪ 1. Số từ + 岁/年/个(Lượng từ) + 左右
Khoảng
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 他 看起来 三十岁 左右
- Anh ta trông chỉ tầm 30 tuổi.
- 这辆 车 已开 了 五年 左右
- Chiếc xe này đã lái được khoảng 5 năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 被(+ Tân ngữ)+左右
Bị ai/cái gì ảnh hưởng/chi phối/thao túng
- 你 要 慎重 , 不要 被 他 左右
- Cậu phải coi chừng, đừng để bị hắn thao túng.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 她 的 决定 被 别人 左右
- Quyết định của chị ấy bị ảnh hưởng từ người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 左右 với từ khác
✪ 1. 左右 vs 上下
Giống:
- Đều biểu thị phương hướng : trái phải hoặc trên dưới.
Đều có thể dùng biểu thị nơi chốn (都可以表示处所).
- Đều đứng sau số lượng từ biểu thị con số ước lượng: (都可以用在数量词后边表示概数).
Khác:
- Ngoài biểu thị phương hướng, “上下” còn biểu thị ý nghĩa cao thấp về thân phận hay chức vị.
Có thể lặp lại thành “上上下下”.
“左右” Không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 你 可以 再 退 两 英尺 左右
- Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
左›
an bài; bố trí; bài trí; sắp xếp; sắp đặt; sửa soạnthao túng; chi phối; điều khiển (hành động của người khác) 操纵;支配别人的行动; chơibắt tìm; biểu tìm; kêu tìm (ra lệnh tìm kiếm)
Sắp Xếp
Lân Cận
Nắm Vững, Nắm Chắc
bên cạnhgần
túc hạ; anh; ngài (xưng hô kính trọng đối với bạn, thường dùng trong thư từ.)
Nắm Vững
độc tài; một mình nắm lấy quyền lực
Chi Phối, Sắp Xếp
Bên Cạnh
điều khiển; đánh xe (ngựa); giá ngựchế ngự; thuần phục
Điều khiển; chế ngự
Size, Kích Cỡ, Kích Thước
ngài; các hạ (lời nói kính trọng dùng trong ngoại giao)
Trước Sau
Bên Cạnh, Ngay Sát