左右 zuǒyòu
volume volume

Từ hán việt: 【tả hữu】

Đọc nhanh: 左右 (tả hữu). Ý nghĩa là: trái và phải; hai bên; xung quanh, tả hữu; tuỳ tùng; người đi theo, khoảng; chừng; vào khoảng; trên dưới. Ví dụ : - 他左右为难不知所措。 Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.. - 他向左右张望了一下。 Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.. - 道路左右都是花草。 Hai bên đường đều là hoa cỏ.

Ý Nghĩa của "左右" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

左右 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trái và phải; hai bên; xung quanh

左和右两方面,也表示周围。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 左右为难 zuǒyòuwéinán 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.

  • volume volume

    - xiàng 左右 zuǒyòu 张望 zhāngwàng le 一下 yīxià

    - Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.

  • volume volume

    - 道路 dàolù 左右 zuǒyòu dōu shì 花草 huācǎo

    - Hai bên đường đều là hoa cỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tả hữu; tuỳ tùng; người đi theo

身边跟随的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吩咐 fēnfù 左右 zuǒyòu dōu 出去 chūqù

    - Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì 出行 chūxíng 左右 zuǒyòu 簇拥 cùyōng

    - Hoàng đế vi hành, tùy tùng vây quanh.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 上阵 shàngzhèn 左右 zuǒyòu 相随 xiāngsuí

    - Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. khoảng; chừng; vào khoảng; trên dưới

用在数目字后面表示概数,跟''上下''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 这个 zhègè 人才 réncái 20 suì 左右 zuǒyòu

    - Tôi nghĩ anh chàng này mới khoảng 20 tuổi.

  • volume volume

    - xiǎng 现在 xiànzài shì 八点半 bādiǎnbàn 左右 zuǒyòu

    - Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 塔高 tǎgāo 八十米 bāshímǐ 左右 zuǒyòu

    - Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

左右 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chi phối; thao túng; ảnh hưởng

支配;操纵;影响

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总想 zǒngxiǎng 左右 zuǒyòu 我们 wǒmen

    - Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.

  • volume volume

    - bié ràng 情绪 qíngxù 左右 zuǒyòu de 判断 pànduàn

    - Đừng để cảm xúc ảnh hưởng tới phán đoán của cậu.

  • volume volume

    - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 左右

✪ 1. Số từ + 岁/年/个(Lượng từ) + 左右

Khoảng

Ví dụ:
  • volume

    - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • volume

    - 看起来 kànqǐlai 三十岁 sānshísuì 左右 zuǒyòu

    - Anh ta trông chỉ tầm 30 tuổi.

  • volume

    - 这辆 zhèliàng chē 已开 yǐkāi le 五年 wǔnián 左右 zuǒyòu

    - Chiếc xe này đã lái được khoảng 5 năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 被(+ Tân ngữ)+左右

Bị ai/cái gì ảnh hưởng/chi phối/thao túng

Ví dụ:
  • volume

    - yào 慎重 shènzhòng 不要 búyào bèi 左右 zuǒyòu

    - Cậu phải coi chừng, đừng để bị hắn thao túng.

  • volume

    - de 想法 xiǎngfǎ bèi 利益 lìyì 左右 zuǒyòu

    - Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.

  • volume

    - de 决定 juédìng bèi 别人 biérén 左右 zuǒyòu

    - Quyết định của chị ấy bị ảnh hưởng từ người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 左右 với từ khác

✪ 1. 左右 vs 上下

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị phương hướng : trái phải hoặc trên dưới.
Đều có thể dùng biểu thị nơi chốn (都可以表示处所).
- Đều đứng sau số lượng từ biểu thị con số ước lượng: (都可以用在数量词后边表示概数).
Khác:
- Ngoài biểu thị phương hướng, “上下” còn biểu thị ý nghĩa cao thấp về thân phận hay chức vị.
Có thể lặp lại thành “上上下下”.
左右” Không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右

  • volume volume

    - shì 左撇子 zuǒpiězǐ 所以 suǒyǐ 左手 zuǒshǒu 餐刀 cāndāo 右手 yòushǒu zhí 餐叉 cānchā

    - Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ bèi 利益 lìyì 左右 zuǒyòu

    - Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.

  • volume volume

    - 左右为难 zuǒyòuwéinán 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 退 tuì liǎng 英尺 yīngchǐ 左右 zuǒyòu

    - Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.

  • volume volume

    - 吩咐 fēnfù 左右 zuǒyòu dōu 出去 chūqù

    - Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 长大成人 zhǎngdàchéngrén chéng le de 左右手 zuǒyòushǒu

    - con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.

  • volume volume

    - zài 课堂 kètáng shàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn

    - Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.

  • volume volume

    - 总想 zǒngxiǎng 左右 zuǒyòu 我们 wǒmen

    - Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KR (大口)
    • Bảng mã:U+53F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa