Đọc nhanh: 调理 (điệu lí). Ý nghĩa là: điều dưỡng, trông nom; chăm sóc, huấn luyện; quản giáo. Ví dụ : - 病刚好,要注意调理。 bệnh vừa khỏi, cần chú ý điều dưỡng.. - 调理伙食 trông nom việc ăn uống. - 调理牲口 chăm sóc súc vật
调理 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. điều dưỡng
调养;调护
- 病 刚好 , 要 注意 调理
- bệnh vừa khỏi, cần chú ý điều dưỡng.
✪ 2. trông nom; chăm sóc
照料;管理
- 调理 伙食
- trông nom việc ăn uống
- 调理 牲口
- chăm sóc súc vật
✪ 3. huấn luyện; quản giáo
管教;训练
✪ 4. trêu chọc; trêu đùa
戏弄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调理
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 白术 能 调理 身体
- Bạch truật có thể điều chỉnh cơ thể.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 经理 一贯 强调 顾客 至上
- Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
调›
Hòa Giải
Điều Chỉnh
Điều Tiết
khám và chữa bệnh; khám và trị bệnh
điều dưỡng; an dưỡng; dưỡng bệnh
Sắp Xếp
Điều Chỉnh
khám và chữa bệnh; khám và điều trị; khám và trị bệnh; khám chữa
Bảo Trì, Bảo Dưỡng
Điều Động
Điều Trị
Điều Hành, Điều Động, Quản Lý
An Dưỡng, Dưỡng Bệnh, Điều Dưỡng
bảo dưỡng
điều trị; điều dưỡng; trị liệuchữa bệnh
trị liệu; chữa bệnh; điều trị; gắn
Chữa Bệnh, Điều Trị, Y Tế
Điều Tiết Khống Chế, Điều Khiển