Đọc nhanh: 调解 (điệu giải). Ý nghĩa là: điều giải; điều đình; hoà giải; xở rối; bài giải; điều xử; dàn hoà. Ví dụ : - 调解人 người hoà giải. - 调解纠纷 hoà giải tranh chấp
调解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều giải; điều đình; hoà giải; xở rối; bài giải; điều xử; dàn hoà
劝说双方消除纠纷
- 调解人
- người hoà giải
- 调解纠纷
- hoà giải tranh chấp
So sánh, Phân biệt 调解 với từ khác
✪ 1. 调解 vs 调和
Giống:
- "调解" và "调和" đều có nghĩa là giải quyết tranh chấp giữa hai bên nhưng tân ngữ mà họ đi kèm thì khác nhau.
Khác:
- "调和" có nghĩa là thỏa hiệp và nhượng bộ, "调解" thì không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调解
- 居间 调解
- đứng giữa hoà giải.
- 调解纠纷
- hoà giải tranh chấp
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 解决问题 要 从 调查 研究 入手
- Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 老王 充当 了 调解人
- Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
调›
Hòa Giải
Điều Chỉnh
Điều Tiết
Hoà Hợp, Dung Hợp, Tan Hoà
Sắp Xếp
điều đình; hoà giải; dàn xếpđiều xử
Điều Động
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
hoà giải; trung gian hoà giải; điều đình
Điều Hành, Điều Động, Quản Lý
Cứu Vớt
(1) Nhịp Nhàng, Hài Hoà, Cân Đối
điều dưỡngtrông nom; chăm sóchuấn luyện; quản giáotrêu chọc; trêu đùa
điều trị; điều dưỡng; trị liệuchữa bệnh
trị liệu; chữa bệnh; điều trị; gắn
giải quyết (xích mích)giải sầu; giải trừbài giải
cứu vãn; vãn hồiđiều đình; dàn xếp
Giải Quyết, Hóa Giải