调解 tiáojiě
volume volume

Từ hán việt: 【điệu giải】

Đọc nhanh: 调解 (điệu giải). Ý nghĩa là: điều giải; điều đình; hoà giải; xở rối; bài giải; điều xử; dàn hoà. Ví dụ : - 调解人 người hoà giải. - 调解纠纷 hoà giải tranh chấp

Ý Nghĩa của "调解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

调解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều giải; điều đình; hoà giải; xở rối; bài giải; điều xử; dàn hoà

劝说双方消除纠纷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 调解人 tiáojiěrén

    - người hoà giải

  • volume volume

    - 调解纠纷 tiáojiějiūfēn

    - hoà giải tranh chấp

So sánh, Phân biệt 调解 với từ khác

✪ 1. 调解 vs 调和

Giải thích:

Giống:
- "调解" và "调和" đều có nghĩa là giải quyết tranh chấp giữa hai bên nhưng tân ngữ mà họ đi kèm thì khác nhau.
Khác:
- "调和" có nghĩa là thỏa hiệp và nhượng bộ, "调解" thì không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调解

  • volume volume

    - 居间 jūjiān 调解 tiáojiě

    - đứng giữa hoà giải.

  • volume volume

    - 调解纠纷 tiáojiějiūfēn

    - hoà giải tranh chấp

  • volume volume

    - 冲突 chōngtū dào 无法 wúfǎ 调解 tiáojiě de 地步 dìbù

    - Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 调解 tiáojiě 芥蒂 jièdì 两人 liǎngrén 心中 xīnzhōng dōu 不再 bùzài yǒu 什么 shénme 芥蒂 jièdì le

    - trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.

  • volume volume

    - 解决问题 jiějuéwèntí yào cóng 调查 diàochá 研究 yánjiū 入手 rùshǒu

    - Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.

  • volume volume

    - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng 充当 chōngdāng le 调解人 tiáojiěrén

    - Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.

  • volume volume

    - 那样 nàyàng 调换 diàohuàn de 工作 gōngzuò děng 于是 yúshì 解雇 jiěgù le

    - Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa