Đọc nhanh: 安排调动 (an bài điệu động). Ý nghĩa là: Xắp xếp điều động.
安排调动 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xắp xếp điều động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安排调动
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 安排 妥 了 就 行动
- Sắp xếp xong rồi thì hành động.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
安›
排›
调›