Đọc nhanh: 铺排 (phô bài). Ý nghĩa là: bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặt, phô trương. Ví dụ : - 大小事都铺排得停停当当。 mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy.
铺排 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặt
布置;安排
- 大小事 都 铺排 得 停停当当
- mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy.
✪ 2. phô trương
铺张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺排
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 大小事 都 铺排 得 停停当当
- mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
铺›
bày biện; trang trí; trình bày; trang hoàngđồ bày biện; đồ trang trí; đồ trang hoàng
xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú)
Sắp Xếp
Phân Công (Nhiệm Vụ, Nhân Lực)
Bố Trí Ổn Thỏa, Ổn Định
sắp đặt; xếp gọn; để; đặt
Bày Biện, Bố Trí (Công Việc), Giao (Bài Tập Về Nhà)
bố trí ổn thoả, thu xếp, thu xếp ổn thoả, giao cho, đưa cho, đưa vào làm, đặt vào, gởi, ổn định
bày biện; bài trí; trang hoàng; trang trí; trưng bàyvật trang trí; sự trưng bày; sự trang trí