Đọc nhanh: 一有来中国的旅游团,他就安排我陪团来 (nhất hữu lai trung quốc đích lữ du đoàn tha tựu an bài ngã bồi đoàn lai). Ý nghĩa là: vừa có một đoàn du lịch đến Trung Quốc; anh ấy liền sắp xếp cử tôi dẫn đoàn.
一有来中国的旅游团,他就安排我陪团来 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa có một đoàn du lịch đến Trung Quốc; anh ấy liền sắp xếp cử tôi dẫn đoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一有来中国的旅游团,他就安排我陪团来
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 剧团 一到 , 立时 就 来 了 许多 的 人
- đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.
- 起码 来说 , 他 对 我们 还是 有 一 说 一
- ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
- 只是 一点 小事 他 就 以 睚眦必报 的 态度 来 对待 我
- Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
- 对不起 , 我 必须 拒绝 你 的 提议 , 我 有 其他 安排 了
- Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
中›
他›
团›
国›
安›
就›
我›
排›
旅›
有›
来›
游›
的›
陪›