Đọc nhanh: 调节 (điệu tiết). Ý nghĩa là: điều tiết; điều hoà; điều chỉnh. Ví dụ : - 你可以调节椅子的高度。 Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.. - 调节温度适应环境。 Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.. - 调节速度确保安全。 Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
调节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều tiết; điều hoà; điều chỉnh
从多方面进行调整控制,使符合要求
- 你 可以 调节 椅子 的 高度
- Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 我常 调节 气血 增强体质
- Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 调节
✪ 1. 调节 + Tân ngữ
Điều tiết/điều chỉnh gì đấy
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 调节 产量 满足 需求
- Điều tiết sản lượng đáp ứng nhu cầu.
- 你 要 调节 情绪 , 保持 冷静
- Bạn cần điều chỉnh cảm xúc, giữ bình tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 自动/不断/稍微/适当(+地)+ 调节
Điều tiết/điều chỉnh như thế nào đấy
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 调节 với từ khác
✪ 1. 调剂 vs 调节
Tân ngữ của "调剂" là một danh từ trừu tượng hơn như vật chất, đời sống, tinh thần, v.v., tân ngữ của "调节" là một danh từ cụ thể hơn, chẳng hạn như nhiệt độ, âm lượng, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调节
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 我们 需要 调整 节奏
- Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 我常 调节 气血 增强体质
- Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
调›
Điều Chỉnh
Điều Tiết
Sắp Xếp
Điều Động
Điều Trị
Điều Hành, Điều Động, Quản Lý
điều dưỡngtrông nom; chăm sóchuấn luyện; quản giáotrêu chọc; trêu đùa
điều trị; điều dưỡng; trị liệuchữa bệnh
trị liệu; chữa bệnh; điều trị; gắn
Điều Tiết Khống Chế, Điều Khiển